Trường Đại học Đà Lạt công bố đến các em học sinh điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy đợt 1 theo phương thức xét tuyển học bạ như sau
Điểm chuẩn học bạ Đại học Đà Lạt đợt 1 năm 2020
Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT như sau:
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|||
01 |
Toán học |
7460101 |
A00, A01, D07, D90. |
20.00 |
02 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
24.00 |
|
03 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.00 |
|
04 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
24.00 |
|
05 |
Vật lý học |
7440102 |
A00, A01, A12, D90. |
18.00 |
06 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
24.00 |
|
07 |
CNKT Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
18.00 |
|
08 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01, D01, D90. |
20.00 |
09 |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07, D90. |
18.00 |
10 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
24.00 |
|
11 |
Sinh học (Sinh học thông minh) |
7420101 |
A10, B00, B08, D90. |
18.00 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
24.00 |
|
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
18.00 |
|
14 |
Nông học |
7620109 |
B00, D07, B08, D90. |
18.00 |
15 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, B08, D90. |
18.00 |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
18.00 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96. |
20.00 |
18 |
Kế toán |
7340301 |
20.00 |
|
19 |
Luật |
7380101 |
A00, C00, C20, D01. |
20.00 |
20 |
Văn hóa học |
7229040 |
C00, C20, D14, D15 |
18.00 |
21 |
Văn học |
7229030 |
18.00 |
|
22 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
24.00 |
|
23 |
Việt Nam học |
7310630 |
18.00 |
|
24 |
Lịch sử |
7229010 |
C00, C19, C20, D14 |
18.00 |
25 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
24.00 |
|
26 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C20, D01, D78. |
21.00 |
27 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C14, C20, D78. |
20.00 |
28 |
Xã hội học |
7310301 |
18.00 |
|
29 |
Đông phương học |
7310608 |
C00, D01, D78, D96. |
21.00 |
30 |
Quốc tế học |
7310601 |
C00, C20, D01, D78 |
18.00 |
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D72, D96. |
21.00 |
32 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
24.00 |
|
33 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A16, C14, C15, D01 |
24.00 |
Thí sinh lưu ý:
Mức Điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
>>> Xem thêm:
Điểm chuẩn các năm trước Đại học Đà Lạt tại đây.
Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020:
https://thi.tuyensinh247.com/danh-sach-truong-cong-bo-diem-chuan-hoc-ba-2020-c24a53081.html
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.