Trường Đại học Đông Á công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 - năm 2024 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy.
Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm, phương thức xét học bạ đợt 1 năm 2024. Theo đó, mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 đến 24 điểm:
- Các khối ngành Ngôn ngữ, Kinh doanh - Quản lý, Du lịch - Dịch vụ - Nhà hàng, Luật, các ngành Công nghệ Kỹ thuật có điểm chuẩn trúng tuyển sớm là 18 điểm.
- 02 ngành thuộc khối Sức khỏe: Điều dưỡng có mức điểm chuẩn từ 19,5 điểm, Dược học có mức điểm chuẩn từ 24 điểm; kèm điều kiện học lực năm lớp 12 theo quy định.
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH ĐKXT |
ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP 3 HK |
ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP NĂM LỚP 12 |
KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ |
|||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
6.0 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.0 |
6.0 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
18.0 |
6.0 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
|||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.0 |
6.0 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
18.0 |
6.0 |
7340115 |
Marketing |
18.0 |
6.0 |
Digital Marketing (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
18.0 |
6.0 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
18.0 |
6.0 |
7340301 |
Kế toán |
18.0 |
6.0 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.0 |
6.0 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
18.0 |
6.0 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
18.0 |
6.0 |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
18.0 |
6.0 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
18.0 |
6.0 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN |
|||
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18.0 |
6.0 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
18.0 |
6.0 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH LUẬT |
|
|
|
7380101 |
Luật |
18.0 |
6.0 |
7380107 |
Luật kinh tế |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT |
|||
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
6.0 |
Thiết kế đồ hoạ (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
Công nghệ phần mềm (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
18.0 |
6.0 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.0 |
6.0 |
Kỹ thuật ô tô (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
Kỹ thuật ô tô điện (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
18.0 |
6.0 |
Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7510303 |
CNKT điều khiển & tự động hoá |
18.0 |
6.0 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
6.0 |
Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
18.0 |
6.0 |
XD dân dụng & công nghiệp (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
XD CT giao thông kỹ thuật (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
XD đường sắt – metro (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
KHỐI SỨC KHOẺ & KHOA HỌC ĐỜI SỐNG |
|||
7720201 |
Dược học |
24.0 |
8.0 |
7720301 |
Điều dưỡng |
19.5 |
6.5 |
7720302 |
Hộ sinh |
19.5 |
6.5 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
18.0 |
6.0 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18.0 |
6.0 |
7620101 |
Nông nghiệp |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM |
|||
7229042 |
Quản lý văn hoá |
18.0 |
6.0 |
7310401 |
Tâm lý học |
18.0 |
6.0 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với Nhóm ngành Sức khoẻ
+ Ngành Dược học: tổng điểm của trung bình cộng (TBC) 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) đạt từ 24 điểm trở lên hoặc TBC cả năm lớp 12 đạt từ 8.0 và học lực năm học lớp 12 đạt loại Giỏi.
+ Ngành Điều dưỡng: tổng điểm TBC 3 học kỳ đạt từ 19,5 điểm trở lên hoặc TBC cả năm lớp 12 đạt từ 6.5 và học lực năm học lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
Từ ngày 12/06/2024, thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thư thông báo từ trường Đại học Đông Á thông qua tra cứu kết quả trực tuyến tại website: https://xettuyensom.donga.edu.vn/ hoặc https://donga.edu.vn/tracuu
Theo TTHN
Tham khảo ngay đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 của lớp 11 môn Vật Lý trường THPT Việt Đức, TP Hà Nội được đăng tải dưới đây.
Đề thi ĐGNL của các đơn vị tổ chức (Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQG TPHCM, trường Đại học Sư phạm Hà Nội - TPHCM) có bao nhiêu câu hỏi? Mỗi phần bao nhiêu câu? Số lượng câu hỏi trong mỗi phần được chia thế nào?
Tổ hợp môn thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 2025 gồm có những tổ hợp môn nào? Dưới đây là thống kê 20 tổ hợp môn trong phần 3 giải quyết vấn đề trong bài thi ĐGNL HCM năm 2025.
Kỳ thi ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Đại học Bách Khoa, Đại học Sư Phạm Hà Nội, ĐH Sư Phạm TPHCM, Bộ Công An và các trường đại học tổ chức thi V-SAT năm 2025 sẽ được tổ chức ở đâu? Các đợt thi sẽ có những điểm thi nào?