Trường Đại học Đông Á thông báo điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy - Đợt 1 năm 2020, đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT vào các ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy
Trường Đại học Đông Á thông báo điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy - Đợt 1 năm 2019, đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT vào các ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy Khóa 2019-2023, như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |||
1 | Dược | 7720201 | 24 | 24 | 24 | 8.0 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 | 19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
4 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 24 | 24 | 24 | 8.0 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 24 | 24 | 24 | 8.0 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
10 | Tâm lý học | 7310401 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
11 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
12 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
13 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201DA | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
15 | Marketing | 7340115 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
17 | Kế toán | 7340301 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
18 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
19 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
20 | Luật | 7380101 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
21 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
22 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 7480112 | 21 | 21 | 21 | 6.0 |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
26 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
27 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
29 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | 18 | 18 | 18 | 6.0 |
Lưu ý:
Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; đối với ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên;
Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nhập học Đợt 1: 7/9 - 17/9/2020, Đợt 2: 22/9 - 27/9/2020 (Thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học).
>>> Xem thêm điểm chuẩn Đại học Đông Á các năm TẠI ĐÂY.
Theo TTHN
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau:
Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo lịch đăng ký thi bù ngày 19/5/2024 và đăng ký thi Đợt 5 hoặc Đợt 6 kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 như sau: