Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

Sáng 20/7, Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 đợt 1

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm Trúng tuyển

Tiêu chí phụ ( Nếu có)

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

22.00

 

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

19.00

 

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.00

 

4

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

20.50

 

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

20.50

 

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18.50

 

7

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

22.00

 

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

18.00

 

9

7440201

Địa chất học

18.00

 

10

7810105

Du lịch địa chất

18.00

 

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

18.00

 

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

18.00

 

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

18.00

 

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

18.50

 

15

7850103

Quản lý đất đai

23.00

 

16

7480206

Địa tin học

18.00

 

31

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

23.00

 

17

7520601

Kỹ thuật mỏ

18.00

 

18

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

18.00

 

19

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

18.00

 

20

7480201

Công nghệ thông tin

26.00

 

21

7480109

Khoa học dữ liệu

23.00

 

22

7520103

Kỹ thuật cơ khí

24.60

7.13

23

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

26.88

8.37

24

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

22.77

6.83

25

7520201

Kỹ thuật điện

23.99

6.77

26

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27.89

8.87

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

27.20

8.00

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18.00

 

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

 

30

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

18.00

 

32

7580302

Quản lý xây dựng

18.00

 

33

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.00

 

34

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.00

 

35

7340101

Quản trị kinh doanh

26.00

 

36

7340301

Kế toán

26.00

 

37

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26.00

 

38

7510601

Quản lý công nghiệp

23.00

 

39

7720203

Hóa dược

22.00

 

Chi tiết thí sinh tra cứu tại: https://dkxt.humg.edu.vn/TraCuu

Theo TTHN