Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông lâm TPHCM 2024

Trường Đại học Nông lâm TPHCM (NLU) công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển ĐH theo phương thức xét kết quả học bạ THPT năm 2024.

 Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024:

 

 STT

Mã ngành
Tên ngành

 Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn Học bạ

 
 CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
  
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
 
1
 
 
7510203
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
22
 
 
2
 
 
7510201
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
21
 
 
3
 
 
7510201C
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
21
 
 
4
 
 
7510401
 
 
Công nghệ kỹ thuật hoá học
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
24
 
 
5
 
 
7510401C
 
 
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
24
 
 
6
 
 
7519007
 
 
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
20
 
 
7
 
 
7510206
 
 
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
20
 
 
8
 
 
7510205
 
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
24
 
 
 
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
 
9
 
 
7420201
 
 
Công nghệ sinh học
 
 
A00; A02; B00
 
 
24
 
 
10
 
 
7420201C
 
 
Công nghệ sinh học (CTNC)
 
 
A01; D07; D08
 
 
24
 
 
 
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
 
11
 
 
7440301
 
 
Khoa học môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
 
 
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
 
12
 
 
7310101
 
 
Kinh tế
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
 
 
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
 
13
 
 
7340116
 
 
Bất động sản
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
21
 
 
14
 
 
7340301
 
 
Kế toán
 
 
A00; A01; D01
 
 
24
 
 
15
 
 
7340101
 
 
Quản trị kinh doanh
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
 
16
 
 
7340101C
 
 
Quản trị kinh doanh (CTNC)
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
 
 
Lĩnh vực: Kỹ thuật
 
17
 
 
7520216
 
 
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
22
 
 
18
 
 
7520320
 
 
Kỹ thuật môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
 
 
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
 
19
 
 
7480201
 
 
Công nghệ thông tin
 
 
A00; A01; D07
 
 
24
 
 
20
 
 
7480104
 
 
Hệ thống thông tin
 
 
A00; A01; D07
 
 
20
 
 
 
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
 
21
 
 
7859007
 
 
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
22
 
 
785030
 
 
Quản lý đất đai
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
21
 
 
23
 
 
7850101
 
 
Quản lý tài nguyên và môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
 
24
 
 
7859002
 
 
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
20
 
 
 
Lĩnh vực: Nhân văn
 
25
 
 
7220201
 
 
Ngôn ngữ Anh
 
 
A01; D01; D14; D15
 
 
22
 
 
 
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
 
26
 
 
7620112
 
 
Bảo vệ thực vật
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
21
 
 
27
 
 
7620105
 
 
Chăn nuôi
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
28
 
 
7620105C
 
 
Chăn nuôi (CTNC)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
21
 
 
29
 
 
7620114
 
 
Kinh doanh nông nghiệp
 
 
A00; A01; D01
 
 
20
 
 
30
 
 
7620201
 
 
Lâm học
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 
31
 
 
7620202
 
 
Lâm nghiệp đô thị
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 
32
 
 
7620109
 
 
Nông học
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
33
 
 
7620301
 
 
Nuôi trồng thuỷ sản
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
34
 
 
7620116
 
 
Phát triển nông thôn
 
 
A00; A01; D01
 
 
20
 
 
35
 
 
7620211
 
 
Quản lý tài nguyên rừng
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 
 
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
 
36
 
 
7549001
 
 
Công nghệ chế biến lâm sản
 
 
A00; A01; B00; D01
 
 
19
 
 
37
 
 
7540105
 
 
Công nghệ chế biến thuỷ sản
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
38
 
 
7540101
 
 
Công nghệ thực phẩm
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
39
 
 
7540101C
 
 
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
40
 
 
7540101T
 
 
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
 
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
 
41
 
 
7140215
 
 
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
 
Lĩnh vực: Thú y
 
42
 
 
7640101
 
 
Thú y
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
26
 
 
43
 
 
7640101T
 
 
Thú y (CTTT)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
27
 
 
 
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
 
44
 
 
7420201G
 
 
Công nghệ sinh học (PHGL)
 
 
A00; A02; B00
 
 
18
 
 
45
 
 
7340116G
 
 
Bất động sản (PHGL)
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
18
 
 
46
 
 
7620109G
 
 
Nông học (PHGL)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
 
47
 
 
7859002G
 
 
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
18
 
 
48
 
 
7620202G
 
 
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
18
 
 
49
 
 
7340101G
 
 
Quản trị kinh doanh (PHGL)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
50
 
 
7340301G
 
 
Kế toán (PHGL)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
51
 
 
7640101G
 
 
Thú y (PHGL)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
 
 
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
 
52
 
 
7220201N
 
 
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
 
 
A01; D01; D14; D15
 
 
18
 
 
53
 
 
7340101N
 
 
Quản trị kinh doanh (PHNT)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
54
 
 
7340301N
 
 
Kế toán (PHNT)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
55
 
 
7480201N
 
 
Công nghệ thông tin (PHNT)
 
 
A00; A01; D07
 
 
18
 
 
56
 
 
7640101N
 
 
Thú y (PHNT)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
 
57
 
 
7519007N
 
 
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
 
 
A00; A01; A02; D90
 
18

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học                        A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học                       A04: Toán, Vật lý, Địa lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học                   D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh                 D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh             D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).

Theo TTHN

  • Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Lý lớp 11 - THPT Việt Đức 2025

    Tham khảo ngay đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 của lớp 11 môn Vật Lý trường THPT Việt Đức, TP Hà Nội được đăng tải dưới đây.

  • Đề thi Đánh giá năng lực bao nhiêu câu?

    Đề thi ĐGNL của các đơn vị tổ chức (Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQG TPHCM, trường Đại học Sư phạm Hà Nội - TPHCM) có bao nhiêu câu hỏi? Mỗi phần bao nhiêu câu? Số lượng câu hỏi trong mỗi phần được chia thế nào?

  • Tổ hợp thi Đánh giá năng lực HCM 2025

    Tổ hợp môn thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 2025 gồm có những tổ hợp môn nào? Dưới đây là thống kê 20 tổ hợp môn trong phần 3 giải quyết vấn đề trong bài thi ĐGNL HCM năm 2025.

  • Địa điểm tổ chức đánh giá năng lực 2025

    Kỳ thi ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Đại học Bách Khoa, Đại học Sư Phạm Hà Nội, ĐH Sư Phạm TPHCM, Bộ Công An và các trường đại học tổ chức thi V-SAT năm 2025 sẽ được tổ chức ở đâu? Các đợt thi sẽ có những điểm thi nào?