Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 02 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sau:
1. Điểm trúng tuyển có điều kiện
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://dangky.vhu.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu
3. Trường Đại học Văn Hiến thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt 03 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT như sau:
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Hình thức tuyển sinh: Theo kết quả học bạ THPT.
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 05 HK (02 HK lớp 10 + 02 HK lớp 11+ HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 03 HK (02 HK lớp 11 + HK 1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 02 HK ( HK1 lớp 12 + HK2 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 03 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
3.4. Ngành/Tổ hợp môn xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Công nghệ thông tin- Mạng máy tính và truyền thông- An toàn thông tin- Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia | 7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Khoa học máy tính- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin | 7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Truyền thông đa phương tiện- Sản xuất phim và quảng cáo- Công nghệ truyền thông | 7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông- Kỹ thuật điện tử - viễn thông- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa- Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh tổng hợp- Kinh doanh thương mại- Quản trị nhân sự- Quản lý điều dưỡng | 7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tài chính - Ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Tài chính ngân hàng | 7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kế toán- Kế toán | 7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Luật- Luật dân sự- Luật kinh tế- Luật thương mại quốc tế- Luật tài chính – ngân hàng | 7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Thương mại điện tử-Thương mại điện tử | 7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kinh tế- Kinh tế quốc tế- Kinh tế số | 7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- Logistíc và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Công nghệ sinh học- Công nghệ Sinh học Hóa dược- Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) | 7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ thực phẩm- Quản trị chất lượng thực phẩm- Công nghệ chế biên thực phẩm- Dinh dưỡng | 7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Quản trị lữ hành- Hướng dẫn du lịch | 7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn- Quản trị khách sạn - khu du lịch- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Du lịch- Quản trị du lịch- Quản trị sự kiện | 7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Xã hội học- Xã hội học truyền thông đại chúng- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội- Công tác xã hội | 7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tâm lý học- Tham vấn và trị liệu tâm lý- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | 7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Quan hệ công chúng- Truyền thông và sáng tạo nội dung- Tổ chức sự kiện | 7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn học- Văn - Giảng dạy- Văn - Truyền thông,- Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Việt Nam học- Việt Nam học | 7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn hóa học-Văn hóa học | 7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh- Tiếng Anh biên phiên dịch- Tiếng Anh quan hệ quốc tế | 7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nhật- Tiếng Nhật thương mại | 7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc- Tiếng Trung thương mại- Tiếng Trung biên - phiên dịch | 7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Pháp- Tiếng Pháp thương mại | 7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Đông phương học- Nhật Bản học,- Hàn Quốc học | 7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Thanh nhạc- Thanh nhạc thính phòng- Thanh nhạc nhạc nhẹ.-Giảng dạy âm nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Piano- Piano cổ điển- Piano ứng dụng- Sản xuất âm nhạc | 7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Marketing- Marketing | 7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3.5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ https://dangky.vhu.edu.vn/.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT)
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
3.6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 30/5/2023, việc xét trúng tuyển sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Địa điểm đăng ký xét tuyển:
Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.
MyU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
Cơ sở: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.