Điểm chuẩn học bạ ĐH Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông-ĐH Thái Nguyên 2020
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông-Đại học Thái Nguyên năm 2020 công bố điểm chuẩn theo Phương thức Xét tuyển Học bạ, chi tiết điểm chuẩn các ngành được cập nhật phía dưới đây
Điểm chuẩn học bạ ĐH Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông-ĐH Thái Nguyên 2020
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
– Trường hợp 1: Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.
– Trường hợp 2: Xét tuyển theo điểm trung bình của 5 học kỳ.
– Trường hợp 3: Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12
Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo hệ chính quy:
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
TH1 | TH2 | TH3 | |||
1. Chương trình đại trà | |||||
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT: Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô) | 18 | 6.0 | 6.0 |
2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTĐT: Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp) | 18 | 6.0 | 6.0 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 6.0 | 6.0 |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | 6.0 | 6.0 |
5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 | 6.0 | 6.0 |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | 6.0 | 6.0 |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 18 | 6.0 | 6.0 |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | 18 | 6.0 | 6.0 |
9 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | 6.0 | 6.0 |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTĐT: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động) | 18 | 6.0 | 6.0 |
11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 6.0 | 6.0 |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT:Tin học kinh tế; Tin học kế toán) | 18 | 6.0 | 6.0 |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng (CTĐT: Hành chính văn phòng; Văn thư – Lưu trữ) | 18 | 6.0 | 6.0 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 6.0 | 6.0 |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 18 | 6.0 | 6.0 |
16 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | 6.0 | 6.0 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 6.0 | 6.0 |
2. Chương trình liên kết quốc tế | |||||
1 | 7510302_FCU | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | 6.5 | 6.5 |
2 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | 20 | 6.5 | 6.5 |
3. Chương trình đào tạo trọng điểm | |||||
1 | 7340122_TD | Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | 20 | 6.5 | 6.5 |
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||||
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 20 | 6.5 | 6.5 |
>>> Xem thêm TẠI ĐÂY điểm chuẩn các năm của Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông-ĐH Thái Nguyên
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |