Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL Đại học Tài chính Marketing 2021

Trường Đại học Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn học bạ cao nhất 28 điểm, Đánh giá năng lực cao nhất là 900 điểm.

Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm trúng tuyển vào trình độ đại học chính quy năm 2021 chương trình đại trà và chương trình đặc thù theo hình thức xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Điểm trúng tuyển diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT 10 ngành chương trình đại trà từ 25 - 27,3 điểm. Riêng ngành ngôn ngữ Anh 26,4 điểm (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2); 4 ngành chương trình đặc thù từ 21,8 - 22,8 điểm; 3 ngành chương trình quốc tế từ 21 - 23,56 điểm; 6 ngành chương trình chất lượng cao từ 21 - 26,5 điểm.

Điểm trúng tuyển diện đăng ký xét tuyển học bạ THPT 10 ngành chương trình đại trà từ 26 - 28 điểm. Riêng ngành ngôn ngữ Anh 26,5 điểm (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2); 4 ngành chương trình đặc thù 25 điểm; 3 ngành chương trình quốc tế từ 24,67 - 24,9 điểm; 6 ngành chương trình chất lượng cao từ 24,98 - 26 điểm.

Điểm trúng tuyển diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 của 10 ngành chương trình đại trà từ 800 - 900 điểm; 4 ngành chương trình đặc thù từ 750 -780 điểm; 3 ngành chương trình quốc tế 750 điểm; 6 ngành chương trình chất lượng cao từ 750 - 850 điểm.

I. Điểm trúng tuyển:

1.      Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT)

STT

MÃ ĐKXT

NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

TỔ HỢP

XÉT TUYỂN

I

Đại học

Chương trình đại trà

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

27.3

A00, A01, D01, D96

2

7340115

Marketing

28

A00, A01, D01, D96

3

7340116

Bất động sản

25.7

A00, A01, D01, D96

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

28

A00, A01, D01, D96

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26.8

A00, A01, D01, D96

6

7340301

Kế toán

26.5

A00, A01, D01, D96

7

7310101

Kinh tế

27

A00, A01, D01, D96

8

7380107

Luật kinh tế

27

A00, A01, D01, D96

9

7310108

Toán kinh tế

25

A00, A01, D01, D96

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.4

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

II

Đại học

Chương trình đặc thù

 

 

1

7340405D

Hệ thống thông tin quản lý

21.8

A00, A01, D01, D96

2

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22.38

D01, D72, D78, D96

3

7810201D

Quản trị khách sạn

22.31

D01, D72, D78, D96

4

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22.8

D01, D72, D78, D96

2.      Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT)

STT

MÃ ĐKXT

NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

TỔ HỢP

XÉT TUYỂN

I

Đại học

Chương trình đại trà

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

27

A00, A01, D01, D96

2

7340115

Marketing

28

A00, A01, D01, D96

3

7340116

Bất động sản

26

A00, A01, D01, D96

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

28

A00, A01, D01, D96

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26.5

A00, A01, D01, D96

6

7340301

Kế toán

26.5

A00, A01, D01, D96

7

7310101

Kinh tế

27

A00, A01, D01, D96

8

7380107

Luật kinh tế

26.5

A00, A01, D01, D96

9

7310108

Toán kinh tế

26

A00, A01, D01, D96

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.5

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

II

Đại học

Chương trình đặc thù

 

 

1

7340405D

Hệ thống thông tin quản lý

25

A00, A01, D01, D96

2

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25

D01, D72, D78, D96

3

7810201D

Quản trị khách sạn

25

D01, D72, D78, D96

4

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

25

D01, D72, D78, D96

3.      Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021

STT

MÃ ĐKXT

NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

I

Đại học

Chương trình đại trà

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

850

2

7340115

Marketing

900

3

7340116

Bất động sản

800

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

900

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

820

6

7340301

Kế toán

820

7

7310101

Kinh tế

850

8

7380107

Luật kinh tế

850

9

7310108

Toán kinh tế

800

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

800

II

Đại học

Chương trình đặc thù

 

1

7340405D

Hệ thống thông tin quản lý

780

2

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

750

3

7810201D

Quản trị khách sạn

750

4

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

750

II. Công nhận thí sinh trúng tuyển

Thí sinh được công nhận trúng tuyển chính thức nếu đạt đủ các điều kiện sau:

-        Học sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 tùy theo từng diện đăng ký xét tuyển vào Trường.

-        Có Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của từng ngành đào tạo, chương trình đào tạo tùy theo từng diện đăng ký xét tuyển vào Trường./.

Theo TTHN

  • Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 - Tất cả các trường

    Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.

  • Những lưu ý quan trọng đối với thí sinh xét tuyển Đại học 2024

    Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...

  • Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024

    Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.

  • Danh sách phương thức xét tuyển Đại học 2024

    Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.