Tuyensinh247 cập nhật dưới đây điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2 năm gần đây 2020, 2019, các em học sinh tham khảo nhé.
Điểm chuẩn HV Báo chí và Tuyên truyền 2 năm gần đây 2020-2019
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 19.25 | 28.4 | ||
Tổ hợp 2 | 20.5 | 28.9 | ||
Tổ hợp 3 | 21.75 | 29.4 | ||
Tổ hợp 4 | 18.5 | 27.9 | ||
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 18.85 | 27.5 | ||
Tổ hợp 2 | 20.1 | 28 | ||
Tổ hợp 3 | 21.35 | 28.5 | ||
Tổ hợp 4 | 18.85 | 27 | ||
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | / | 23.2 | ||
Tổ hợp 2 | / | 21.7 | ||
Tổ hợp 3 | / | 22.95 | ||
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 30.65 | 32.9 | ||
Tổ hợp 2 | 31.65 | 33.9 | ||
Tổ hợp 3 | 30.15 | 32.4 | ||
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | 80 | 80 | ||
Tổ hợp 1 | 31 | 33.2 | ||
Tổ hợp 2 | 32.25 | 34.45 | ||
Tổ hợp 3 | 30.5 | 32.7 | ||
Ngành Báo chí | 280 | 280 | ||
- Chuyên ngành Báo in | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 19.65 | 29.5 | ||
Tổ hợp 2 | 20.4 | 30 | ||
Tổ hợp 3 | 22.15 | 31 | ||
Tổ hợp 4 | 19.15 | 29 | ||
- Báo phát thanh | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 20 | 30.3 | ||
Tổ hợp 2 | 20.75 | 30.8 | ||
Tổ hợp 3 | 22.5 | 31.8 | ||
Tổ hợp 4 | 19.5 | 29.8 | ||
- Báo truyền hình | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 22 | 32.25 | ||
Tổ hợp 2 | 22.75 | 33 | ||
Tổ hợp 3 | 24 | 34.25 | ||
Tổ hợp 4 | 21.5 | 31.75 | ||
- Báo mạng điện tử | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 20.5 | 31.1 | ||
Tổ hợp 2 | 21 | 31.6 | ||
Tổ hợp 3 | 23 | 32.6 | ||
Tổ hợp 4 | 20 | 30.6 | ||
- Ảnh báo chí | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 19.2 | 26 | ||
Tổ hợp 2 | 21.2 | 26.5 | ||
Tổ hợp 3 | 21.7 | 27.25 | ||
Tổ hợp 4 | 18.7 | 25.5 | ||
- Quay phim truyền hình | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 16 | 22 | ||
Tổ hợp 2 | 16.5 | 22.25 | ||
Tổ hợp 3 | 16.25 | 22.25 | ||
Tổ hợp 4 | 16 | 22 | ||
Ngành Triết học | 40 | 40 | ||
- Chuyên ngành Triết học Mác - Lênin | ||||
Tổ hợp 1 | 18 | 19.65 | ||
Tổ hợp 2 | 18 | 19.65 | ||
Tổ hợp 3 | 18 | 19.65 | ||
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 16 | 19.25 | ||
Tổ hợp 2 | 16 | 19.25 | ||
Tổ hợp 3 | 16 | 19.25 | ||
40 | 40 | |||
Tổ hợp 1 | 20.7 | 23.95 | ||
Tổ hợp 2 | 19.7 | 22.7 | ||
Tổ hợp 3 | 19.95 | 23.2 | ||
Ngành Kinh tế | 150 | 150 | ||
- Chuyên ngành Quản lý quản kinh tế | 100 | 100 | ||
Tổ hợp 1 | 21.25 | 24.3 | ||
Tổ hợp 2 | 19.25 | 22.8 | ||
Tổ hợp 3 | 20.5 | 24.05 | ||
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 21.4 | 24.65 | ||
Tổ hợp 2 | 19.9 | 22.65 | ||
Tổ hợp 3 | 20.65 | 23.9 | ||
Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 18 | 22.05 | ||
Tổ hợp 2 | 17.75 | 21.05 | ||
Tổ hợp 3 | 17.75 | 21.3 | ||
Ngành Chính trị học | 280 | 280 | ||
- Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 17 | 18.7 | ||
Tổ hợp 2 | 17 | 18.7 | ||
Tổ hợp 3 | 17 | 18.7 | ||
- | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 16 | 16.5 | ||
Tổ hợp 2 | 16 | 16.5 | ||
Tổ hợp 3 | 16 | 16.5 | ||
- Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 16 | 16 | ||
Tổ hợp 2 | 16 | 16 | ||
Tổ hợp 3 | 16 | 16 | ||
- Chuyên ngành Văn hóa phát triển | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 17.75 | 19.35 | ||
Tổ hợp 2 | 17.75 | 19.35 | ||
Tổ hợp 3 | 17.75 | 19.35 | ||
- Chuyên ngành Chính sách công | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 16 | 18.15 | ||
Tổ hợp 2 | 16 | 18.15 | ||
Tổ hợp 3 | 16 | 18.15 | ||
- Chuyên ngành Truyền thông chính sách | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 18.75 | 22.15 | ||
Tổ hợp 2 | 18.75 | 22.15 | ||
Tổ hợp 3 | 18.75 | 22.15 | ||
Ngành Xuất bản | 100 | 100 | ||
- | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 21.25 | 25 | ||
Tổ hợp 2 | 20.25 | 24 | ||
Tổ hợp 3 | 20.75 | 24.5 | ||
- | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 20.35 | 24.7 | ||
Tổ hợp 2 | 19.35 | 23.7 | ||
Tổ hợp 3 | 19.85 | 24.2 | ||
Ngành Xã hội học | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 20.15 | 23.85 | ||
Tổ hợp 2 | 19.15 | 22.85 | ||
Tổ hợp 3 | 19.65 | 23.35 | ||
Ngành Công tác xã hội | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 20.35 | 23.56 | ||
Tổ hợp 2 | 19.35 | 22.56 | ||
Tổ hợp 3 | 19.85 | 23.06 | ||
Ngành Truyền thông đa phương tiện | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 24.75 | 27.57 | ||
Tổ hợp 2 | 23.25 | 26.07 | ||
Tổ hợp 3 | 23.75 | 26.57 | ||
Ngành Truyền thông đại chúng | 100 | 100 | ||
Tổ hợp 1 | 23.35 | 26.53 | ||
Tổ hợp 2 | 21.85 | 25.03 | ||
Tổ hợp 3 | 22.35 | 25.53 | ||
Ngành Quản lý công | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 19.75 | 22.77 | ||
Tổ hợp 2 | 19.75 | 22.77 | ||
Tổ hợp 3 | 19.75 | 22.77 | ||
Ngành Quản lý nhà nước | 50 | 50 | ||
- | ||||
Tổ hợp 1 | 17.5 | 21.72 | ||
Tổ hợp 2 | 17.5 | 21.72 | ||
Tổ hợp 3 | 17.5 | 21.72 | ||
- Chuyên ngành Quản lý xã hội | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 17.75 | 21.9 | ||
Tổ hợp 2 | 17.75 | 21.9 | ||
Tổ hợp 3 | 17.75 | 21.9 | ||
Ngành Lịch sử | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1: | 25.75 | 31.5 | ||
Tổ hợp 2: | 23.75 | 29.5 | ||
Tổ hợp 3: | 25.75 | 29.5 | ||
Tổ hợp 4: | 25.75 | 31 | ||
Ngành Quan hệ quốc tế | 100 | 100 | ||
- Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 29.7 | 32.55 | ||
Tổ hợp 2 | 30.7 | 33.55 | ||
Tổ hợp 3 | 29.2 | 32.05 | ||
- Chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 29.75 | 32.7 | ||
Tổ hợp 2 | 30.75 | 33.7 | ||
Tổ hợp 3 | 29.25 | 32.2 | ||
Ngành Quan hệ công chúng | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 32.75 | 34.95 | ||
Tổ hợp 2 | 34 | 36.2 | ||
Tổ hợp 3 | 32.25 | 34.45 | ||
Ngành Quảng cáo | 40 | 40 | ||
Tổ hợp 1 | 30.5 | 32.8 | ||
Tổ hợp 2 | 30.75 | 33.55 | ||
Tổ hợp 3 | 30.25 | 32.3 | ||
Ngành Ngôn ngữ Anh | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 31 | 33.2 | ||
Tổ hợp 2 | 31.5 | 33.7 | ||
Tổ hợp 3 | 30.5 | 32.7 | ||
Ngành Truyền thông quốc tế | 50 | 50 | ||
Tổ hợp 1 | 31 | 34.25 | ||
Tổ hợp 2 | 32 | 35.25 | ||
Tổ hợp 3 | 30.5 | 33.75 |
>>> XEM THÊM: Điểm chuẩn hơn 300 trường Đại học các năm qua TẠI ĐÂY
Theo TTHN
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.