Điểm chuẩn năm 2017 ĐH Khoa học tự nhiên- ĐHQG TP.HCM

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học tự nhiên- ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2017.

Điểm chuẩn năm 2017 ĐH Khoa học tự nhiên- ĐHQG TP.HCM 


Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Điểm tối thiểu của các môn thi theo thứ tự ưu tiên đối với thí sinh có điểm tổng (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) bằng điểm chuẩn

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn/bài thi xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm

chuẩn

Điểm tối thiểu của các môn thi theo thứ tự ưu tiên đối với thí sinh có điểm tổng (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) bằng điểm chuẩn

DM1

DM2

DM3

1

52420101

Sinh học

B00

20.75

Sinh: 7.5

Hóa: 6

Toán: 6.2

Sinh học

D90

không xét tiêu chí phụ

2

52420201

Công nghệ Sinh học

A00

25.25

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ Sinh học

B00

Sinh: 9

Hóa: 7

Toán: 7.8

Công nghệ Sinh học

D90

không xét tiêu chí phụ

3

52430122

Khoa học Vật liệu

A00

20

Lý: 5

Hóa: 6.5

Toán: 7

Khoa học Vật liệu

A01

Lý: 5.25

Toán: 7.2

Anh văn: 6.6

Khoa học Vật liệu

B00

Hóa: 4.5

Sinh: 7

Toán: 7.6

Khoa học Vật liệu

D90

không xét tiêu chí phụ

4

52440102

Vật lý học

A00

18

Lý: 5.75

Toán: 6.2

Hóa: 6

Vật lý học

A01

không xét tiêu chí phụ

Vật lý học

D90

không xét tiêu chí phụ

5

52440112

Hoá học

A00

25

Hóa: 8

Lý: 8

Toán: 7.6

Hoá học

B00

Hóa: 8.25

Sinh: 6.75

Toán: 8.4

Hoá học

D07

Hóa: 8

Toán: 6.8

Anh văn: 8.6

Hoá học

D90

không xét tiêu chí phụ

6

52440112_VP

Hoá học- CT Việt Pháp

A00

24.25

Hóa: 9.5

Lý: 6.5

Toán: 8.2

Hoá học- CT Việt Pháp

B00

Hóa: 6.5

Sinh: 8.75

Toán: 8.4

Hoá học- CT Việt Pháp

D07

không xét tiêu chí phụ

7

52440201

Địa chất học

A00

18

Toán: 5.8

Hóa: 5.5

Lý: 6.75

Địa chất học

B00

không xét tiêu chí phụ

Địa chất học

D90

không xét tiêu chí phụ

8

52440228

Hải dương học

A00

18

Toán: 4.8

Lý: 5.25

Hóa: 7

Hải dương học

B00

không xét tiêu chí phụ

Hải dương học

D90

không xét tiêu chí phụ

9

52440301

Khoa học Môi trường

A00

21.5

Hóa: 5.5

Toán: 8

Lý: 7

Khoa học Môi trường

B00

Sinh: 5.75

Hóa: 7

Toán: 7.2

Khoa học Môi trường

D07

Hóa: 7

Toán: 7.4

Anh văn: 7

Khoa học Môi trường

D90

không xét tiêu chí phụ

10

52460101

Toán học

A00

18

Toán: 6.6

Lý: 4.5

Hóa: 6

Toán học

A01

không xét tiêu chí phụ

Toán học

D90

không xét tiêu chí phụ

11

52480201

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A00

26

Toán: 7.6

Lý: 7.75

Hóa: 7.25

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A01

Toán: 7.4

Lý: 7.5

Anh văn: 9.6

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

D07

Toán: 7.4

Anh văn: 7.8

Hóa: 9.25

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

D08

không xét tiêu chí phụ

12

52480201_CLC

Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao

A00

25

Toán: 8

Lý: 8.25

Hóa: 7.75

Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao

A01

Toán: 7.4

Lý: 7.5

Anh văn: 9

Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao

D07

Toán: 8.4

Anh văn: 8

Hóa: 8

Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao

D08

Toán: 8.6

Anh văn: 9

Sinh: 7.5

13

52480201_TT

Công nghệ thông tin- CT tiên tiến

A00

25

Toán: 8.8

Lý: 8

Hóa: 8.25

Công nghệ thông tin- CT tiên tiến

A01

Toán: 8.6

Lý: 6.75

Anh văn: 9.6

Công nghệ thông tin- CT tiên tiến

D07

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ thông tin- CT tiên tiến

D08

không xét tiêu chí phụ

14

52480201_VP

Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp

A00

21.25

Toán: 6.8

Lý: 5.75

Hóa: 7.25

Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp

A01

Toán: 6.8

Lý: 7.5

Anh văn: 7

Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp

D07

Toán: 6.8

Anh văn: 7.2

Hóa: 7.25

Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp

D08

Toán: 6.2

Anh văn: 9

Sinh: 6

15

52510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao

A00

22.5

Hóa: 8.25

Lý: 6.25

Toán: 8

Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao

B00

Hóa: 8.5

Sinh: 6.25

Toán: 6.8

Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao

D07

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao

D90

không xét tiêu chí phụ

16

52510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00

22.5

Hóa: 7

Toán: 7.6

Lý: 7

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

B00

Sinh: 7.25

Hóa: 7.25

Toán: 7.6

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D07

Hóa: 7

Toán: 8.2

Anh văn: 7.2

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D90

không xét tiêu chí phụ

17

52520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00

23.25

Toán: 7.4

Lý: 7

Hóa: 7.75

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A01

Toán: 7.4

Lý: 7

Anh văn: 8.8

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D90

không xét tiêu chí phụ

18

52520402

Kỹ thuật hạt nhân

A00

20.5

Lý: 4.25

Toán: 8.2

Hóa: 7.5

Kỹ thuật hạt nhân

A01

không xét tiêu chí phụ

Kỹ thuật hạt nhân

A02

Lý: 5

Toán: 7.8

Sinh: 6.75

Kỹ thuật hạt nhân

D90

không xét tiêu chí phụ

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

    Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) vừa được công bố ngày 7/2 với nhiều thông tin quan trọng như 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp thành tích bậc THPT, sử dụng điểm thi VSAT.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 05/2 đã có 73 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 53 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.