Điểm chuẩn Nhạc Viện TPHCM năm 2013

Tham khảo thông tin điểm chuẩn vào các chuyên ngành Nhạc Viện TPHCM năm 2013 tại đây.

Ngay sau khi bộ giáo dục công bố điểm sàn đại học, Nhạc Viện TPHCM sẽ thông báo điểm trúng tuyển vào trường năm 2013.

Soạn tin theo cú pháp sau để nhận điểm chuẩn các ngành sớm nhất.

Nhận ngay Điểm chuẩn Nhạc Viện TPHCM năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

DCL (dấu cách) NVS (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL NVS D210210 gửi 8712

Trong đó là Mã trường

D210210 là mã ngành

Ngoài ra, điểm chuẩn của trường có thể được tra cứu miễn phí tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/nhac-vien-tphcm-NVS.html

Hoặc tra cứu tại đây:

Thông tin điểm chuẩn của trường năm 2011

Điểm chuẩn chuyên ngành 1:

Chuyên ngành

Bậc học

Tổng điểm

Chuyên môn

Sáo trúc

trung cấp 4 năm

18.5

8.5

Tranh

trung cấp 4 năm

21.5

8.5

Bầu

trung cấp 4 năm

21.5

8

Âm nhạc học

trung cấp 4 năm

21.5

8

Sáng tác

trung cấp 4 năm

21.5

7.5

Piano

trung cấp 4 năm

24.5

8.5

Violon

trung cấp 4 năm

20.5

8

Violon Alto

trung cấp 4 năm

15.5

7

Violoncelle

trung cấp 4 năm

19

7

Contrebasse

trung cấp 4 năm

20

7

Tuba

trung cấp 4 năm

23

9

Clarinette

trung cấp 4 năm

24

9

Basson

trung cấp 4 năm

23.5

9

Cor

trung cấp 4 năm

25

9

Trompette

trung cấp 4 năm

23

9

Trombone

trung cấp 4 năm

19.5

9

Gõ giao hưởng

trung cấp 4 năm

21.5

9

Guitare

trung cấp 4 năm

19

8

Thanh nhạc

trung cấp 4 năm

19

7.5

Saxophone

trung cấp 4 năm

20.5

8

Gõ nhạc nhẹ

trung cấp 4 năm

21.5

8

Orgue điện tử

trung cấp 4 năm

19.5

7

Nhị

trung cấp dài hạn 6 năm

22

9

Piano

trung cấp dài hạn 9 năm

19

8.5

Violon

trung cấp dài hạn 9 năm

20

8

Cor

trung cấp dài hạn 7 năm

22.5

9

Guitar

trung cấp dài hạn 7 năm

18.5

7

Orgue điện tử

trung cấp dài hạn 7 năm

23

8

Sáo trúc

đại học 4 năm

25.5

8.5

Tranh

đại học 4 năm

25

8

Bầu

đại học 4 năm

24

8

Nhị

đại học 4 năm

30

8.5

Tam thập lục

đại học 4 năm

25.5

9

Âm nhạc học

đại học 4 năm

28

7.5

Sáng tác

đại học 4 năm

29

8

Chỉ huy hợp xướng

đại học 4 năm

33.5

8.5

Chỉ huy dàn nhạc

đại học 4 năm

30.5

8.5

Piano

đại học 4 năm

29.5

8.5

Violon

đại học 4 năm

32

8

Violon Alto

đại học 4 năm

31

8

Harpe

đại học 4 năm

25.5

8.5

Clarinette

đại học 4 năm

31

8

Trompette

đại học 4 năm

31

9

Gõ giao hưởng

đại học 4 năm

31

8

Guitar

đại học 4 năm

23

8.5

Thanh nhạc

đại học 4 năm

18.5

7

Âm nhạc học

đại học 2 năm

19.5

7.5

Điểm chuẩn chuyên ngành 2:

Chuyên ngành

Bậc học

Tổng điểm

Chuyên môn

Sáo trúc

trung cấp 4 năm

25

8.5

Tranh

trung cấp 4 năm

23

8.5

Tỳ bà

trung cấp 4 năm

26

8.5

Guitar dân tộc

trung cấp 4 năm

20.5

8.5

Violon Alto

trung cấp 4 năm

25

8.5

Violoncelle

trung cấp 4 năm

25

8.5

Clarinette

trung cấp 4 năm

27

9

Cor

trung cấp 4 năm

23

9

 

Tuyensinh247 Tổng hợp