|
A. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
|
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
DHK
|
|
|
|
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
C01
|
2
|
Kế toán
|
|
D340301LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
21,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
C01
|
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
|
DHL
|
|
|
|
|
3
|
Công thôn
|
|
D510210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
4
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
D540104
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
22,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
5
|
Khoa học đất
|
|
D440306
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
6
|
Nông học
|
|
D620109
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,75
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
7
|
Bảo vệ thực vật
|
|
D620112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20,50
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
8
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
|
D620113
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
9
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
|
D620305
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
21,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
10
|
Lâm nghiệp đô thị
|
|
D620202
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,50
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
11
|
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)
|
|
D620102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,50
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
3. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
|
DHQ
|
|
|
|
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
D510406
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
|
Nhóm ngành 1
|
|
|
|
|
|
13
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
14
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
|
Các Ngành của các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ:
|
|
|
1. Khoa Du lịch
|
|
|
|
|
|
15
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
DHQ
|
D340103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
|
2. Trường đại học Kinh tế
|
|
|
|
|
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
DHQ
|
D340101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
C01
|
|
3. Trường đại học Khoa học
|
|
|
|
|
|
17
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
DHQ
|
D520503
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
A01
|
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM
|
DHS
|
|
|
|
|
18
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
|
D140214
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20,50
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
A01
|
19
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
|
D140215
|
1. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
15,00
|
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
D08
|
20
|
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
|
T140211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
A00
|
28,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
A01
|
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC
|
DHT
|
|
|
|
|
21
|
Triết học
|
|
D220301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,00
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
22
|
Lịch sử
|
|
D220310
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
15,00
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
23
|
Xã hội học
|
|
D310301
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
21,75
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
24
|
Sinh học
|
|
D420101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,75
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
D08
|
25
|
Vật lý học
|
|
D440102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,25
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
A01
|
26
|
Địa lý tự nhiên
|
|
D440217
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)
|
D10
|
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn
|
|
|
|
|
|
27
|
Hán - Nôm
|
|
D220104
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
15,00
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
28
|
Ngôn ngữ học
|
|
D220320
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
18,50
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
29
|
Văn học
|
|
D220330
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
18,00
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
|
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê
|
|
|
|
|
|
30
|
Toán học
|
|
D460101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A00
|
21,33
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A01
|
31
|
Toán ứng dụng
|
|
D460112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A00
|
20,42
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A01
|
|
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
32
|
Kỹ thuật địa chất
|
|
D520501
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
33
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
|
D520503
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
A01
|
34
|
Địa chất học
|
|
D440201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
|
B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
|
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
|
DHL
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý đất đai
|
|
C850103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
2
|
Công thôn
|
|
C510210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
12,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
2. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
|
DHQ
|
|
|
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
C510406
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
12,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|