Điểm chuẩn quân đội năm 2015 - 18 trường hệ quân sự

Điểm chuẩn chính thức 18 trường Quân sự năm 2015 bao gồm Trường Sĩ quan Lục quân 1 tuyển thí sinh từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra. Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào. Các trường còn lại tuyển sinh trên toàn quốc gồm HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ, HỌC VIỆN QUÂN Y, HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ, HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG, HỌC VIỆN HẬU CẦN, HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN, HỌC VIỆN HẢI QUÂN, TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ, TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH, TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH, TRƯỜNG SĨ QU

 

 

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUÂN SỰ NĂM 2015

 

Học viện, trường

Tổ hợp
xét  tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

 
 
 

 1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

24,75

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

 

 

Thí sinh nữ miềnNam

A00

27,25

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A01

23,25

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

 

 

Thí sinh nữ miềnNam

A01

26,50

 

 

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

 

22,25

 

 

 2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

23,00

 

 

 3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

 

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

 

 

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

 

 

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

 

 

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

 

 

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

 

 

 4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

22,50

 

 

 5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

 

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

23,25

 

 

b)Ngành CHTM PK-KQ

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

22,75

 

 

 6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

26,25

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

 

 

Thí sinh nữ miềnNam

A00

28,00

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

 

 

Thí sinh nam miềnNam

B00

24,50

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

 

 

Thí sinh nữ miềnNam

B00

28,00

 

 

 7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

 

a) Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

 

 

Thí sinh nam miềnNam

D01

20,44

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

 

 

Thí sinh nữ miềnNam

D01

24,81

 

 

b) Ngôn ngữ Nga

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

 

 

Thí sinh nam miềnNam

D01

19,40

 

 

Thí sinh nữ

D01

26,50

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

 

 

Thí sinh nam miềnNam

D02

19,40

 

 

Thí sinh nữ

D02

26,50

 

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

 

 

Thí sinh nam miềnNam

D01

19,06

 

 

Thí sinh nữ

D01

26,81

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

 

 

Thí sinh nam miềnNam

D04

19,06

 

 

Thí sinh nữ

D04

26,81

 

 

d) Quan hệ Quốc tế

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

 

 

Thí sinh nam miềnNam

D01

20,06

 

 

Thí sinh nữ

D01

27,50

 

 

đ) Trinh sát kỹ thuật

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

21,50

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A01

20,25

 

 

 8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

 

 

 9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

 

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên  - Huế)

A00

23,50

 

 

 10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

21,75

 

 

 11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

19,25

 

 

 12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

a) Phi công

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

21,00

 

 

b) Sĩ quan Dù

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

19,75

 

 

 13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

22,25

 

 

 14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

20,25

 

 

 15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

19,75

 

 

 16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

23,00

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A01

21,75

 

 

 17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

24,00

 

 

 18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

21,75

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

C00

23,50

 

 

 

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO  CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2015

 

Học viện, trường

Tổ hợp
xét  tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

 
 
 

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

 

 

Thí sinh nam miềnNam

A00

20,00

 

 

 

Xem thêm tại đây: Tuyển sinh quân đội 2024
  • Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 - Tất cả các trường

    Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.

  • Những lưu ý quan trọng đối với thí sinh xét tuyển Đại học 2024

    Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...

  • Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024

    Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.

  • Danh sách phương thức xét tuyển Đại học 2024

    Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.