Bộ Quốc phòng chính thức công bố điểm chuẩn tất cả các trường quân đội năm 2019. Xem chi tiết phía dưới.
Mức điểm chuẩn vào các trường khối quân đội năm 2019 như sau:
TT |
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
|
|||||
|
|||||
1 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|
|
||
|
Đại học ngành Quân sự cơ sở |
C00 |
15,00 |
|
|
2 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|
|
||
|
Đại học ngành Quân sự cơ sở |
C00 |
15,00 |
|
|
TT |
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
|
|||||
|
|||||
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
24,35 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22,35 |
|
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
26,35 |
Thí sinh mức 26,35 điểm:Điểm môn Toán ≥ 9,20. |
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
25,05 |
|
|
|
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
|
||
a) |
Tổ hợp A00 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25,25 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23,70 |
|
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
26,15 |
|
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
23,65 |
|
|
|
b) |
Tổ hợp B00 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
23,55 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22,10 |
|
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
26,65 |
|
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
25,35 |
|
|
|
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
|
||
a) |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
D01 |
23,98 |
|
|
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
27,09 |
|
|
|
b) |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
D01,D02 |
18,64 |
|
|
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
25,78 |
|
|
|
c) |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
D01,D04 |
21,78 |
|
|
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
25,91 |
|
|
|
d) |
Quan hệ Quốc tế |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
D01 |
23,54 |
Thí sinh mức 23,54 điểm:Điểm môn Ngoại ngữ ≥ 8,60. |
|
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
24,61 |
|
|
|
đ) |
ĐT Trinh sát Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
21,25 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20,25 |
|
|
|
4 |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|
|
||
a) |
Ngành Biên phòng |
|
|
|
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
21,85 |
Thí sinh mức 21,85 điểm:Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) |
23,45 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
19,30 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
22,65 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
20,55 |
|
|
|
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
26,50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm:Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) |
25,00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24,75 |
Thí sinh mức 24,75 điểm:Điểm môn Văn ≥ 6,25. |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24,00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm:Điểm môn Văn ≥ 6,25. |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25,00 |
|
|
|
b) |
Ngành Luật |
|
|
|
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
23,15 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) |
23,65 |
|
|
|
|
Thí sính Nam Quân khu 5 |
18,90 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
16,25 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
17,75 |
|
|
|
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
26,75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm:Điểm môn Văn ≥ 8,00. |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) |
20,50 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26,00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24,75 |
Thí sinh mức 24,75 điểm:Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25,00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm:Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
|
|
5 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
23,35 |
Thí sinh mức 23,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25. |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21,85 |
Thí sinh mức 21,85 điểm:Điểm môn Toán ≥ 7,80. |
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
26,35 |
|
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
24,65 |
|
|
|
6 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|
|
||
a) |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00A01 |
23,55 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20,45 |
|
|
|
b) |
Ngành CHTM Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
|||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00A01 |
20,95 |
Thí sinh mức 20,95 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,50. |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
15,05 |
|
|
|
7 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
21,70 |
Thí sinh mức 21,70 điểm:Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21,00 |
Thí sinh mức 21,00 điểm:Điểm môn Toán ≥ 7,00. |
|
|
8 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
|
|
||
a) |
Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
26,50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
24,91 |
|
|
|
b) |
Tổ hợp A00 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22,60 |
Thí sinh mức 22,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20,75 |
|
|
|
c) |
Tổ hợp D01 |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
22,40 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21,35 |
|
|
|
9 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|
|
||
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
A00,A01 |
22,30 |
Thí sinh mức 22,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00. |
|
10 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|
|
||
|
Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) |
A00,A01 |
22,85 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
21,50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm:Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
21,05 |
Thí sinh mức 21,05 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
21,60 |
Thí sinh mức 21,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25. |
|
|
11 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
20,35 |
Thí sinh mức 20,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,25. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 6,00. |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
17,25 |
|
|
|
12 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
18,65 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18,75 |
|
|
|
13 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
19,40 |
Thí sinh mức 19,40 điểm:Điểm môn Toán ≥ 7,40. |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18,75 |
|
|
|
14 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
|
||
|
Sĩ quan CHTM Không quân |
|
|
||
|
Thí sinh Nam |
A00,A01 |
16,00 |
|
|
15 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
20,85 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18,70 |
|
|
|
16 |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
19,90 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
19,60 |
Thí sinh mức 19,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,25. |
|
|
17 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
15,00 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
15,00 |
|
|
|
18 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
23,10 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22,70 |
Thí sinh mức 22,70 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,25. |
|
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
|
||||
|
||||
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
|||
Ngành: Kỹ thuật Hàng không |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00,A01 |
19,05 |
Thí sinh mức 19,05 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,50. |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20,60 |
Thí sinh mức 20,60 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00. |
|
|
Cộng trường |
|
|
|
|
TT |
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
|
|||||
|
|||||
1 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|
|
||
|
Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
C00 |
10,00 |
|
|
2 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|
|
||
|
Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
C00 |
10,00 |
|
|
- Điểm chuẩn vào hệ Đại học Quân sự xem TẠI ĐÂY
- Điểm chuẩn vào hệ Đại học ngành Quân sự cơ sở xem TẠI ĐÂY
- Điểm chuẩn vào hệ Cao đẳng Quân sự xem TẠI ĐÂY
- Điểm chuẩn vào hệ Cao đẳng Quân sự cơ sở xem TẠI ĐÂY
Theo TTHN
Rất nhiều học sinh có chứng chỉ IELTS miễn thi ngoại ngữ thắc mắc về việc đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024 phải làm thế nào để được xét công nhận tốt nghiệp và tuyển sinh Đại học.
Năm 2024, trường Đại học Sư phạm TPHCM sử dụng 07 phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;...
Đã có khoảng 20% thí sinh đang học lớp 12 đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tính đến 17h ngày 2/5.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.