Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Phòng năm 2014

Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng năm 2014 đã chính thức được công bố vào sáng 10/8, xem điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 các ngành chi tiết phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2014

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

I   Đào tạo trình độ đại học

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

1.

Giáo dục Mầm non

D140201

M

14,5

2.

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

15,0

C

15,0

D1

15,0

3.

Giáo dục Chính trị

D140205

A

13,0

C

13,0

D1

13,0

4.

Giáo dục Thể chất (*)

D140206

T

17,0

5.

ĐHSP Toán (THPT)

D140209

A

17,0

A1

17,0

6.

ĐHSP Hoá học (THPT)

D140212

A

13,0

B

14,0

7.

ĐHSP Ngữ văn (THPT)

D140217

C

13,0

D1

13,0

8.

ĐHSP Địa lí

D140219

A

13,0

C

13,0

9.

ĐHSP Tiếng Anh (*)

D140231

D1

17,0

B/  Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

10.

Cử nhân Việt Nam học

D220113

C

13,0

D1

13,0

11.

Ngôn ngữ Tiếng Anh (*)

D220201

D1

16,5

12.

Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)

D220204

D1

16,5

D4

16,5

13.

Cử nhân Lịch sử

D220310

C

13,0

D1

13,0

14.

Cử nhân Văn học

D220330

C

13,0

D1

13,0

15.

Cử nhân Kinh tế

D310101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,0

16.

Cử nhân Quản trị Kinh doanh

D340101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,0

17.

Cử nhân Tài chính – Ngân hàng

D340201

A

13,0

A1

13,0

D1

13,0

18.

Cử nhân Kế toán

D340301

A

13,5

A1

13,5

D1

13,5

 

19.

Sinh học

D420101

A

13,0

B

14,0

20.

Công nghệ sinh học

D420201

A

13,0

B

14,0

21.

Cử nhân Toán học

D460101

A

13,0

A1

13,0

22.

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13,0

A1

13,0

23.

Hệ thống thông tin

D480104

A

13,0

A1

13,0

24.

Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

A1

13,0

25.

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A

13,0

A1

13,0

26.

Công nghệ chế tạo máy cơ khí

D510202

A

13,0

A1

13,0

27.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13,0

A1

13,0

28.

Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử

D510301

A

13,0

A1

13,0

29.

Công nghệ kỹ thuật hóa

D510401

A

13,0

B

14,0

30.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

A1

13,0

31.

Kiến trúc (*)

D580102

V

16,0

32.

Khoa học cây trồng

D620110

A

13,0

B

14,0

33.

Cử nhân Công tác xã hội

D760101

C

13,0

D1

13,0

II.  Đào tạo trình độ cao đẳng

34.

CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

10,0

35.

CĐSP Vật lý

C140211

A

10,0

A1

10,0

36.

CĐSP Hóa học

C140212

A

10,0

B

11,0

37.

CĐSP Ngữ Văn

C140217

C

10,0

D1

10,0

38.

CĐ Kinh tế

C310101

A

10,0

A1

10,0

D1

10,0

39.

CĐ Quản trị Kinh doanh

C340101

A

10,0

A1

10,0

D1

10,0

40.

CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A

10,0

A1

10,0

D1

10,0

41.

CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

A1

10,0

D1

10,0

 

42.

CĐ Quản trị Văn phòng

C340406

C

10,0

D1

10,0

43.

CĐ Công nghệ Thông tin

C480201

A

10,0

A1

10,0

44.

CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C510103

A

10,0

A1

10,0

45.

CĐ Công tác xã hội

C760101

C

10,0

D1

10,0

Ghi chú:

- Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm,

các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

- Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số.

- Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

- Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học, Giấy chứng nhận) tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.

Nhận ngay Điểm chuẩn NV2 Đại học Hải Phòng năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

NV2 (dấu cách) THP gửi 8712

Trong đó THP là Mã trường ĐH Hải Phòng


 Nguồn ĐH Hải Phòng