Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2017.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2017
TT |
Nhóm ngành, Chuyên ngành |
Mã nhóm ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
Theo nhóm ngành |
Theo ngành |
|||||
1 |
Nhóm ngành 1 KTA01 |
500 |
||||
1.1 |
Kiến trúc |
52580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật hệ số 2,0) |
24,08 |
26,25 |
350 |
1.2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
52580105 |
24,08 |
150 |
||
2 |
Nhóm ngành 2 KTA02 |
100 |
||||
2.1 |
Kiến trúc cảnh quan |
52580110 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật hệ số 2,0) |
20,33 |
22,00 |
50 |
2.2 |
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
52580102.1 |
20,33 |
50 |
||
3 |
Nhóm ngành 3 KTA03 |
100 |
||||
3.1 |
Thiết kế đồ họa |
52210403 |
Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu |
20,25 |
21,25 |
50 |
3.2 |
Thiết kế thời trang |
52210404 |
20,25 |
50 |
||
4 |
Nhóm ngành 4 KTA04 |
130 |
||||
4.1 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu |
18,75 |
19,75 |
100 |
4.2 |
Điêu khắc |
52210105 |
18,75 |
30 |
||
5
|
Nhóm ngành 5 KTA05 |
450 |
||||
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
52580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,50 |
15,50 |
450 |
|
6 |
Nhóm ngành 6 KTA06 |
200 |
||||
6.1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
52580201.1 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,50 |
18,50 |
100 |
6.2 |
Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
52510105 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,50 |
||
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
6.3 |
Quản lý xây dựng |
52580302 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,50 |
100 |
|
Toán, Vật lý, Anh văn |
||||||
7
|
Nhóm ngành 7 KTA07 |
200 |
||||
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,50 |
15,50 |
200 |
|
8 |
Nhóm ngành 8 KTA08 |
500 |
||||
8.1 |
Cấp thoát nước – Môi trường nước |
52580299 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,50 |
16,25 |
300 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
||||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
8.2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
52580211 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,75 |
||
Toán, Vật lý, Anh văn |
||||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
8.3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
52580211.1 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,50 |
||
Toán, Vật lý, Anh văn |
||||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
8.4 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
52580205 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
16,75 |
150 |
|
Toán, Vật lý, Anh văn |
||||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
8.5 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15,50 |
50 |
|
Toán, Vật lý, Anh văn |
||||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
Tổng: |
2180 |
Theo TTHN
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: