Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng năm 2013

F5 liên tục để xem điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng năm 2013 nhanh và chính xác nhất trên tuyensinh247.com.

Ngày 09/08/2013, đã công bố điểm chuẩn vào trường Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng năm 2013.

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

A, A1

D1-4

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A, A1, D

 

19.5

 

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

20.0

 

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

 

 

402

20.5

3

Quản trị kinh doanh du lịch

 

 

403

20.5

4

Quản trị tài chính

 

 

416

19.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

20.0

6

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

22.5

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

20.0

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

 

 

8

Kinh tế phát triển

 

 

407

19.5

9

Kinh tế lao động

 

 

408

19.5

10

Kinh tế và quản lý công

 

 

409

19.5

11

Kinh tế chính trị

 

 

410

19.5

12

Kinh tế đầu tư

 

 

419

19.5

13

Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

19.5

 

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340201

 

 

14

Ngân hàng

 

 

412

19.5

15

Tài chính doanh nghiệp

 

 

415

19.5

16

Tài chính công

 

 

422

19.5

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340405

 

 

17

Tin học quản lý

 

 

414

19.5

18

Quản trị hệ thống thông tin

 

 

420

19.5

19

Thương mại điện tử

 

 

423

19.5

20

Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A, A1, D

D340404

417

19.5

21

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

21.5

22

Quản trị khách sạn

A, A1, D

D340107

421

20.5

23

Luật (Chuyên ngành Luật học)

A, A1, D

D380101

501

19.5

24

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)

A, A1, D

D380107

502

 

 

 

A

 

 

21.0

 

 

A1, D

 

 

20.5

Xem điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2013 tại đây:http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-da-nang-DDQ.html

Để biết Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DDQ (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL  DDQ  D340121 gửi 8712

Trong đó DDQ là Mã trường

D340121 là mã ngành Kinh doanh thương mại

Hoặc tra cứu tại đây:

Tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng năm 2012

TT

Ngành, chuyên ngành đà tạo

Khối thi

ngành

tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A, A1, D

từ 17.0 đến 20.0

 

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

18.0

 

Quản trị kinh doanh, gồm:

A, A1, D

D340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

 

 

402

17.5

3

Quản trị Kinh doanh du lịch

 

 

403

18.0

4

Quản trị tài chính

 

 

416

18.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

17.5

6

Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

20.0

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

17.5

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

 

 

8

Kinh tế phát triển

 

 

407

17.0

9

Kinh tế lao động

 

 

408

17.0

10

Kinh tế và quản lý công

 

 

409

17.0

11

Kinh tế chính trị

 

 

410

17.0

12

Kinh tế đầu tư

 

 

419

17.0

13

Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

17.0

 

Tài chính - Ngân hàng, gồm:

A, A1, D

D340201

 

 

14

Ngân hàng

 

 

412

17.5

15

Tài chính doanh nghiệp

 

 

415

19.0

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm:

A, A1, D

D340405

 

 

16

Tin học quản lý

 

 

414

17.0

17

Quản trị hệ thống thông tin

 

 

420

17.0

18

Quản trị nhân lực

A, A1, D

D340404

417

17.0

19

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

19.5

 

Luật, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D380101

 

 

20

Luật học

 

 

501

17.0

21

Luật kinh tế

 

 

502

17.0

Tuyensinh247 Tổng hợp

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí