Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2024
Ngày 17/8 trường Đại học Tây Nguyên thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành trường năm 2024 theo ba phương thức xét tuyển: Điểm tốt nghiệp THPT, học bạ Và điểm thi ĐGNL.
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2024
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển | ||
| Tốt nghiệp THPT | Học bạ | Đánh giá năng lực | |||
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 21.25 | 22.15 | 700 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.4 | 28.44 | 785 |
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 25.21 | 27.7 | 759 |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 26.36 | 27.69 | 700 |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 25.31 | 27.56 | 600 |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25.91 | 28.88 | 974 |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.45 | 28.33 | 863 |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.32 | 28.23 | 854 |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.05 | 27.95 | 718 |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.58 | 28.04 | 734 |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.62 | 27.8 | 870 |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.34 | 28.25 | 777 |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 23.48 | 745 |
| 14 | 7229001 | Triết học | 15 | 18 | 600 |
| 15 | 7229030 | Văn học | 23.48 | 24.78 | 606 |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | 17.55 | 22.7 | 600 |
| 17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15.65 | 20.1 | 600 |
| 18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 23.25 | 25.07 | 600 |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.35 | 22.9 | 600 |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 20.35 | 24.6 | 600 |
| 21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.55 | 24.64 | 600 |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 15 | 18 | 600 |
| 23 | 7340301 | Kế toán | 18.55 | 23.05 | 600 |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 600 |
| 25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 15 | 18 | 600 |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.85 | 24 | 600 |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
| 28 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 18 | 600 |
| 29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 | 600 |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 600 |
| 31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 | 600 |
| 32 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 18 | 600 |
| 33 | 7640101 | Thú y | 18.15 | 21.25 | 648 |
| 34 | 7720101 | Y khoa | 25.01 | – | 890 |
| 35 | 7720301 | Điều dưỡng | 20.85 | 26.33 | 720 |
| 36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.55 | 26.47 | 705 |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 600 |
Lưu ý các điều kiền phụ:
Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.5
Đối với ngành Sư phạm Ngữ văn: Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,0 đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông; Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,5 đối với phương thức xét theo phương thức kết quả học tập Trung học phổ thông (học bạ)
Thang điểm xét tuyển:
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Thang điểm 1200.
Đối với phương thức xét tuyển còn lại: Thang điểm 30.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

