Điểm chuẩn trường Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM 2013

Điểm chuẩn các ngành trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM dự kiến sẽ được công bố vào ngày 08/08. Thường xuyên ghé thăm để biết kết quả sớm nhất!

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2013 cụ thể như sau:

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI

A

A1

B

C

D1

D2

D3

D4

D5

D6

1

Văn học

D220330

 

 

 

23.5*

23.5*

 

 

 

 

 

2

Ngôn ngữ học

D220320

 

 

 

23.5*

23.5*

 

 

 

 

 

3

Báo chí & Truyền thông

D320101

 

 

 

22.0

21.5

 

 

 

 

 

4

Lịch sử

D220310

 

 

 

19.0*

14.5

 

 

 

 

 

5

Nhân học

D310302

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

6

Triết học

D220301

14.5

14.5

 

15.5

14.5

 

 

 

 

 

7

Địa lý học

D310501

15.5

16.0

15.5

24.0*

15.0

 

 

 

 

 

8

Xã hội học

D310301

17.0

17.5

 

19.0

18.0

 

 

 

 

 

9

Thông tin học

D320201

 

14.5

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

10

Đông phương học

D220213

 

 

 

 

19.0

 

 

 

 

 

11

Giáo dục học

D140101

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

12

Lưu trữ học

D320303

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

13

Văn hóa học

D220340

 

 

 

15.5

15.5

 

 

 

 

 

14

Công tác xã hội

D760101

 

 

 

16.0

16.0

 

 

 

 

 

15

Tâm lý học

D310401

 

 

21.5

21.0

21.0

 

 

 

 

 

16

Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

18.0

18.0

 

 

19.0

 

 

 

 

 

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

 

 

 

19.0

19.0

 

 

 

 

 

18

Nhật Bản học

D220216

 

 

 

 

21.0

 

 

 

 

20.0

19

Hàn Quốc học

D220217

 

 

 

 

19.5

 

 

 

 

 

20

Ngôn ngữ Anh

D220201

 

 

 

 

28.0*

 

 

 

 

 

21

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)

D220202

 

 

 

 

22.5*

23.0*

 

 

 

 

22

Ngôn ngữ Pháp

D220203

 

 

 

 

23.5*

 

23.0*

 

 

 

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

     D220204

 

 

 

 

23.5*

 

 

24.5*

 

 

24

Ngôn ngữ Đức

D220205

 

 

 

 

24.5*

 

 

 

23.0*

 

25

Quan hệ quốc tế

D310206

 

 

 

 

21.5

 

 

 

 

 

26

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

 

 

 

 

23.0*

 

23.0*

 

 

 

27

Ngôn ngữ Italia

D220208

 

 

 

 

20.0*

 

20.0*

 

 

 

Ghi chú:

Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý).

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-dai-hoc-quoc-gia-tphcm-QSX.html

Hoặc soạn tin theo cú pháp sau:

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

DCL (dấu cách) QSX (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL QSX D220301 gửi 8712

Trong đó QSX là Mã trường

D220301 là mã ngành Triết học

 

Hoặc tra cứu tại đây:

 


Chi tiết điểm chuẩn các năm trước như sau:

Năm 2012, ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1, cao nhất là ngành Báo chí - Truyền thông với 21,5 điểm (khối C và D). Đồng thời, trường tuyển 570 chỉ tiêu NV2.

Điểm chuẩn trường tính hệ số 2 đối với môn Ngoại ngữ vào các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Ý.

Ngành Văn học và Ngôn ngữ học nhân hệ số 2 đối với môn Ngữ văn.

Ngành Lịch sử nhân hệ số 2 đối với môn Lịch sử.

Ngành Địa lý nhân hệ số 2 đối với môn Địa lý.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM như sau: (Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số):

Ngành

Mã ngành

Khối

A

A1

B

C

D1

D2

D3

D4

D5

D6

Văn học

D220330

 

 

 

20.0*

20.0*

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ học

D220320

 

 

 

20.0*

20.0*

 

 

 

 

 

Báo chí - Truyền thông

D320101

 

 

 

21.5

21.5

 

 

 

 

 

Lịch sử

D220310

 

 

 

19.0*

14.5

 

 

 

 

 

Nhân học

D310302

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Triết học

D220301

 

14.5

 

15.0

15.0

 

 

 

 

 

Địa lý học

D310501

 

14.5

14.5

20.0*

15.0

 

 

 

 

 

Xã hội học

D310301

14.5

14.5

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Thư viện - Thông tin

D320202

14.5

14.5

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Đông phương học

D220213

 

 

 

 

16.5

 

 

 

 

 

Giáo dục học

D140101

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Lưu trữ học

D320303

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Văn hóa học

D220340

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Công tác xã hội

D760101

 

 

 

16.5

15.5

 

 

 

 

 

Tâm lý học

D310401

 

 

19.0

19.0

19.0

 

 

 

 

 

Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

14.5

14.5

 

 

16.0

 

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

 

 

 

20.0

20.0

 

 

 

 

 

Nhật Bản học

D220216

 

 

 

 

18.5

 

 

 

 

18.0

Hàn Quốc học

D220217

 

 

 

 

18.5

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

 

 

 

 

28.0*

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga - Anh)

D220202

 

 

 

 

19.0*

23.0*

 

 

 

 

Ngôn ngữ Pháp

D220203

 

 

 

 

19.0*

 

19.0*

 

 

 

Ngôn ngữ Trung

D220204

 

 

 

 

19.0*

 

 

19.0*

 

 

Ngôn ngữ Đức

D220205

 

 

 

 

19.0*

 

 

 

19.0*

 

Quan hệ quốc tế

D310206

 

 

 

 

21.0

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

 

 

 

 

19.0*

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Ý

D220208

 

 

 

 

19.0*

 

19.0*

 

 

 

 

Điểm chuẩn năm 2011 của trường:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn
NV1

Điểm chuẩnNV1B

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Văn học và ngôn ngữ

C

15,5

16,5

 

 

D1

 

 

Báo chí - Truyền thông

C

19,5

 

 

 

D1

 

 

 

Lịch sử

C

14,5

15

15

80 (C 60, D1 20)

D1

Nhân học

C

14,5

15

15

40 (C 25, D1 15)

D1

Triết học

A

14,5

 

 

 

C

15

16

16

40 (C 30, D1 10)

D1

15

Địa lý

A

14,5

 

 

 

B

14,5

 

 

 

C

15

 

 

 

D1

15

 

 

 

Xã hội học

A

14,5

 

 

 

C

15

 

15

70 (C 45, D1 25)

D1

15

 

Thư viện thông tin

A

14,5

 

 

 

C

14,5

15

15

60 (C 45, D1 15)

D1

14,5

15

Giáo dục

C

14,5

15

15

60 (C45, 
D1 15)

D1

Lưu trữ học

C

14,5

15

15

40 (C 30, D1 10)

D1

Văn hóa học

C

15

16

 

 

D1

 

 

Công tác xã hội

C

14,5

 

 

 

D1

 

 

 

Tâm lý học

B

18,5

 

 

 

C

18

 

 

 

D1

18,5

 

 

 

Đô thị học

A

14,5

 

15

40 (A 20, D1 20)

D1

 

Du lịch

C

16,5

 

17,5

40 (C 20, D1 20)

D1

 

Đông phương học

D1

16

 

 

 

Ngữ văn Anh

D1

17

 

 

 

Song ngữ Nga - Anh

D1

15

16,5

 

 

D2

15

 

 

 

Ngữ văn Pháp

D1

15

16,5

 

 

D3

 

 

 

Ngữ văn Trung Quốc

D1

15

16,5

 

 

D4

15

 

 

 

Ngữ văn Đức

D1

15

16

16

40

D5

15,5

 

 

 

Quan hệ quốc tế

D1

19

 

 

 

Ngữ văn Tây Ban Nha

D1

15

16

16

30 (D1 25, D3 5)

Nhật Bản học

D1

18

 

 

 

D6

15,5

 

 

 

Hàn Quốc học

D1

17

 

 

 

Tuyensinh247.com

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí