Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM năm 2021

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau:

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

(Điểm chuẩn)

  1. A.   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy tính

86.5

2

107

Kỹ thuật Máy tính

85.3

3

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; (Nhóm ngành)

82.5

4

109

Kỹ thuật cơ khí

78.6

5

110

Kỹ thuật Cơ điện tử

84.7

6

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; (Nhóm ngành)

72.5

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)

85.6

8

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Nhóm ngành)

72.9

9

117

Kiến trúc

81.7

10

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí

(Nhóm ngành)

76.3

11

123

Quản lý Công nghiệp

84.1

12

125

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành)

81.4

13

128

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành)

85.8

14

129

Kỹ thuật Vật liệu

72.5

15

137

Vật lý Kỹ thuật

81.8

16

138

Cơ Kỹ thuật

73.9

17

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

72.2

18

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

72.1

19

142

Kỹ thuật Ô tô

83.9

20

145

Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy (Song ngành)

83.3

  1. B.   CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN

1

206

Khoa học Máy tính

86.7

2

207

Kỹ thuật Máy

85.4

3

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

81.4

4

209

Kỹ thuật Cơ khí

78.2

5

210

Kỹ thuật Cơ điện tử

83.8

6

211

Kỹ Thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Robot

82.4

7

214

Kỹ thuật Hóa học

84

8

215

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm ngành)

72.5

9

217

Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan

73.8

10

219

Công nghệ Thực phẩm

84.9

11

220

Kỹ thuật Dầu khí

75.7

12

223

Quản lý Công nghiệp

80.2

13

225

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành)

73.5

14

228

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng

85.6

15

237

Vật lý kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh

81.2

16

242

Kỹ thuật Ô tô

81.5

17

245

Kỹ thuật Hàng Không

82.8

18

266

Khoa học máy tính

(CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

84.6

20

268

Cơ Kỹ thuật

72.2

Lưu ý:

Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển vào trường và sẽ được công nhận trúng tuyển sau khi bổ sung giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp THPT hợp lệ.

Thí sinh cần tra cứu thông tin và cách thức nhập học tại trang https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/home.action vào thời điểm trường ĐHBK công bố trúng tuyển chính thức theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, dự kiến trước 17h00 ngày 28/07/2021. 

 Theo TTHN

  • Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 - Tất cả các trường

    Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.

  • Những lưu ý quan trọng đối với thí sinh xét tuyển Đại học 2024

    Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...

  • Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024

    Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.

  • Danh sách phương thức xét tuyển Đại học 2024

    Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.