Trường đại học Nha Trang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2012.
Mã trường: TSN | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm | A, A1 | 10 | Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) | |
2 | Công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm | A, A1 | 10.5 | Cao đẳng (tại Nha Trang) | |
3 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Điều khiển tàu biển, Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử, công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 10 | Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) | |
4 | Công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh | A, A1 | 10.5 | Cao đẳng (tại Nha Trang) | |
5 | Công nghệ sinh học | A, A1 | 13 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1 | 13 | ||
7 | Khoa học hàng hải, Kĩ thuật khai thác thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch v | A, A1 | 13 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Điều khiển tàu biển, Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử, công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 10.5 | Cao đẳng (tại Nha Trang) | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | 13 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy | A, A1 | 13 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A, A1 | 13 | ||
12 | Kỹ thuật tàu thủy | A, A1 | 13 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | 13 | ||
14 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 13 | ||
15 | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1 | 13 | ||
16 | Ngôn ngữ Anh | A, A1 | 13 | ||
17 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1 | 13 | ||
18 | Công nghệ thực phẩm | A, A1 | 13 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13 | ||
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 13 | ||
21 | Công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh | A, A1 | 10 | Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) | |
22 | Công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm | B | 11 | Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) | |
23 | Công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm | B | 11.5 | Cao đẳng (tại Nha Trang) | |
24 | Nuôi trồng thủy sản | B | 11.5 | Cao đẳng (tại Nha Trang) | |
25 | Công nghệ sinh học | B | 14 | ||
26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 14 | ||
27 | Nuôi trồng thủy sản, Quản lí nguồn lợi thủy sản, Bệnh học thủy sản | B | 14 | ||
28 | Công nghệ chế biến thủy sản | B | 14 | ||
29 | Công nghệ thực phẩm | B | 14 | ||
30 | Nuôi trồng thủy sản | B | 11 | Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) | |
31 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | ||
32 | Hệ thống thông tin quản lý | D1 | 13.5 | ||
33 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | ||
34 | Khoa học hàng hải, Kĩ thuật khai thác thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch v | D1, D3 | 13.5 | ||
35 | Công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh | D1,D3 | 11 | Cao đẳng (tại Nha Trang) | |
36 | Công nghệ thông tin, kế toán, quản trị kinh doanh | D1,D3 | 10.5 | Cao đẳng (tại Kiên Giang bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi) |
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Số lượng tuyển
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển NVBS
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
100
|
A, A1
|
13.0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
100
|
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
50
|
||
Công nghệ chế tạo máy
|
50
|
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
100
|
||
Kỹ thuật tàu thủy
|
100
|
||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
100
|
||
Công nghệ thông tin
|
90
|
A, A1
D1
|
13.0
13.5
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
50
|
||
Ngôn ngữ Anh (D1)
|
50
|
||
Công nghệ chế biến thủy sản
|
100
|
A, A1
B
|
13.0
14.0
|
Công nghệ thực phẩm
|
120
|
||
Công nghệ sinh học
|
120
|
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
100
|
||
Khoa học hàng hải
|
30
|
A, A1
D1, D3
|
13.0
13.5
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
50
|
||
Kinh tế nông nghiệp
|
50
|
||
Kế toán
|
100
|
||
Tài chính – Ngân hàng
|
100
|
||
Quản trị kinh doanh
|
80
|
||
Kinh doanh thương mại
|
80
|
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
80
|
||
Nuôi trồng thủy sản
|
100
|
B A,A1 |
14.0 13.0 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
50
|
||
Bệnh học thủy sản
|
50
|
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.