Hội đồng tuyển sinh CĐ Sư phạm Trung ương công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2 vào trường năm 2012.
Thí sinh xem điểm chuẩn. Ảnh: Ịnternet |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
Giáo dục mầm non |
M |
18 |
|
Giáo dục đặc biệt |
M |
13 |
|
Giáo dục công dân |
C |
12 |
|
D |
|
||
Sư phạm tin học |
A, A1 |
10 |
|
B |
11 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật |
A, A1 |
10 |
|
B |
11 |
|
|
Công nghiệp |
D |
10.5 |
|
Sư phạm âm nhạc |
N |
19 |
* |
Sư phạm kỹ thuật |
H |
21 |
* |
Thiết kế đồ họa |
H |
26 |
* |
Thiết kế thời trang |
H |
21 |
* |
Việt Nam học |
C |
15 |
|
D |
14 |
|
|
Quản lý văn hóa |
C |
14 |
|
D |
12 |
|
|
Khoa học thư viện |
C |
11.5 |
|
D |
10.5 |
|
|
Lưu trữ học |
C |
11.5 |
|
D |
10.5 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1 |
10 |
|
B |
11 |
|
|
D |
10.5 |
|
|
Quản trị văn phòng |
C |
17 |
|
D |
14 |
|
|
Thư ký văn phòng |
C |
15 |
|
D |
14.5 |
|
|
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10 |
|
B |
11 |
|
|
D |
11 |
|
|
Công nghệ thiết bị trường học |
A, A1 |
10 |
|
B |
11 |
|
|
D |
10.5 |
|
|
Công tác xã hội |
C |
15 |
|
D |
14 |
|
Nguyện vọng bổ sung:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển bổ sung | Chỉ tiêu NV2 | Nguồn tuyển | Chú thích | |
SP Kỹ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A, A1 | 10 | 30 | Tuyển sinh trên địa bàn toàn quốc, theo kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 | ||
B | 11 | ||||||
D | 10.5 | ||||||
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
N |
12 (Chưa tính hệ số) |
15 | |||
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
H |
12 (Chưa tính hệ số) |
25 | |||
Thiết kế đồ họa |
C210104 |
H |
12 (Chưa tính hệ số) |
10 | |||
Thiết kế thời trang |
C210404 |
H |
12 (Chưa tính hệ số) |
25 | |||
Khoa thư viện |
C320202 |
A, A1 | 10 | 30 | |||
B | 11 | ||||||
C | 11.5 | ||||||
D | 10.5 | ||||||
Lưu trữ học |
C320303 |
A, A1 | 10 | 25 | |||
B | 11 | ||||||
C | 11.5 | ||||||
D | 10.5 | ||||||
Hệ thống thông tin quản lý |
C340405 |
A, A1 | 10 | 40 | Tuyển sinh trên địa bàn toàn quốc, theo kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 | ||
B | 11 | ||||||
D | 10.5 | ||||||
Công nghệ thiết bị trường học |
C510504 |
A, A1 | 10 |
50 |
|||
B | 11 | ||||||
D | 10.5 | ||||||
Kinh tế gia đình |
C810501 |
A, A1 | 10 |
50 |
|||
B | 11 | ||||||
D | 10.5 |
Trường tuyển sinh theo địa chỉ 280 chỉ tiêu (ngành Giáo dục Mầm non: 180, ngành Quản lý văn hóa: 50, ngành Công nghệ thông tin: 50) căn cứ theo văn bản đề nghị của các địa phương, ngành.
Cao đẳng an ninh nhân dân 1 và Cao đẳng an ninh nhân dân 2 công bố điểm chuẩn năm 2014 vào ngày 22/9/2014. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
Ngày 22/9, theo thông tin từ Tổng cục XDLL CAND, điểm chuẩn trường CĐ Cảnh sát nhân dân 1 và CSND 2 năm 2014 đã được công bố.
Trường Cao đẳng y tế Thanh Hóa đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2014 đối với hệ cao đẳng và trung cấp chính quy.
Trường Cao đẳng sư phạm Hưng Yên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014, theo đó ngành sư phạm Hóa học lấy điểm cao nhất: 26 điểm.