Trường Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2012.
Mã trường: DQN | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | ||
2 | Quản lý nhà nước ( Hành chính học) | A | 13 | ||
3 | Sư phạm Toán học | A | 17.5 | ||
4 | Sư phạm Vật lý | A | 15 | ||
5 | Sư phạm Hóa học | A | 17 | ||
6 | Sư phạm Địa lý | A | 17.5 | ||
7 | Giáo dục Tiểu học | A | 16 | ||
8 | Toán học | A | 13 | ||
9 | Công nghệ thông tin | A | 13 | ||
10 | Vật lý học | A | 13 | ||
11 | Hóa học | A | 13 | ||
12 | Quản lý giáo dục | A | 13 | ||
13 | Quản lý đất đai | A | 13 | ||
14 | Địa lý tự nhiên | A | 13 | ||
15 | Kinh tế | A | 13 | ||
16 | Kế toán | A | 13 | ||
17 | Tài chính- Ngân hàng | A | 13 | ||
18 | Tài chính- Ngân hàng | A | 13 | ||
19 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 13 | ||
20 | Kĩ thuật điện tử, điện tử | A | 13 | ||
21 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A | 13 | ||
22 | Công nghệ Kĩ thuật Hóa học | A | 13 | ||
23 | Tin học | A | 13 | ||
24 | Sư phạm Sinh học | B | 14.5 | ||
25 | Tâm lý học Giáo dục | B | 14 | ||
26 | Sinh học | B | 14 | ||
27 | Quản lý đất đai | B | 14 | ||
28 | Địa lý tự nhiên | B | 14 | ||
29 | Nông học | B | 14 | ||
30 | Quản lý nhà nước ( Hành chính học) | C | 14.5 | ||
31 | Việt Nam học | C | 14.5 | ||
32 | Văn học | C | 14.5 | ||
33 | Lịch sử | C | 14.5 | ||
34 | Công tác xã hội | C | 14.5 | ||
35 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17.5 | ||
36 | Sư phạm Lịch sử | C | 16 | ||
37 | Giáo dục chính trị | C | 14.5 | ||
38 | Sư phạm Địa lý | C | 16.5 | ||
39 | Tâm lý học Giáo dục | C | 14.5 | ||
40 | Giáo dục Tiểu học | C | 17.5 | ||
41 | Quản lý giáo dục | C | 14.5 | ||
42 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | ||
43 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 15 | ||
44 | Quản lý nhà nước ( Hành chính học) | D1 | 13.5 | ||
45 | Việt Nam học | D1 | 13.5 | ||
46 | Công tác xã hội | D1 | 13.5 | ||
47 | Giáo dục chính trị | D1 | 13.5 | ||
48 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 18.5 | ||
49 | Sư phạm Tin học | D1 | 13.5 | ||
50 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | ||
51 | Quản lý đất đai | D1 | 13.5 | ||
52 | Địa lý tự nhiên | D1 | 13.5 | ||
53 | Kinh tế | D1 | 13.5 | ||
54 | Kế toán | D1 | 13.5 | ||
55 | Tài chính- Ngân hàng | D1 | 13.5 | ||
56 | Giáo dục mầm non | M | 17 | ||
57 | Giáo dục thể chất | T | 19 |
TRƯỜNG ĐH QUI NHƠN |
Khối |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
|
|
- Sư phạm Toán học |
A |
16 |
|
- Sư phạm Vật lí |
A |
14,5 |
|
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp |
A |
14,5 |
|
- Sư phạm Hóa học |
A |
15,5 |
|
- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông nghiệp) |
B |
15 |
|
- Sư phạm Ngữ văn |
C |
16 |
|
- Sư phạm Lịch sử |
C |
14 |
|
- Sư phạm Địa lí |
A, C |
13, 14 |
|
- Giáo dục chính trị |
C |
14 |
30 |
- Tâm lí học giáo dục |
B, C |
14 |
50 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
16 |
|
- Giáo dục Tiểu học |
A, C |
14, 15 |
|
- Giáo dục thể chất |
T |
18,5 |
|
- Giáo dục mầm non |
M |
16 |
|
- Giáo dục đặc biệt |
M, D1 |
16 |
|
- Sư phạm Tin học |
A |
13 |
50 |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm |
|
|
|
- Toán học |
A |
13 |
70 |
- Công nghệ thông tin |
A, D1 |
13 |
40 |
- Vật lí học |
A |
13 |
60 |
- Hóa học |
A |
13 |
70 |
- Sinh học |
B |
14 |
50 |
- Quản lí đất đai |
A, B, D1 |
13, 14, 13 |
|
- Địa lí tự nhiên |
A, B, D1 |
13, 14, 13 |
40 |
- Văn học |
C |
14 |
50 |
- Lịch sử |
C |
14 |
60 |
- Công tác xã hội |
C, D1 |
14, 13 |
50 |
- Việt Nam học |
C, D1 |
14, 13 |
40 |
- Quản lí nhà nước |
A, C |
13, 14 |
20 |
Các ngành đào tạo kinh tế |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
13 |
100 |
- Kinh tế |
A, D1 |
13 |
200 |
- Kế toán |
A, D1 |
13 |
100 |
Các ngành đào tạo kĩ sư |
|
|
|
- Kĩ thuật điện, điện tử |
A |
13 |
110 |
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
13 |
70 |
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A |
13 |
60 |
- Nông học |
B |
14 |
45 |
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A |
13 |
40 |
Bậc CĐ |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điệm tử |
A |
10 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
A |
10 |
60 |
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
60 |
Kế toán |
A, D1 |
10 |
60 |
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.