Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển cao đẳng hệ chính quy năm 2012.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012 (khối A, A1, B, V&D1) như sau:
Ngành Thiết kế thời trang (D210404): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành Sư phạm tiếng Anh (D140231): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2. Ngòai việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) lớn hơn hay bằng điểm sàn. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ cao đẳng của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012 (khối A, A1) như sau:
Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
|
Điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành đào tạo trình độ đại học vào trường như sau:
TT |
Ngành đào tạo (khối xét tuyển) |
Mã ngành |
Điểm XT Khối A/A1 |
Chỉ tiêu |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
D510302 |
14,00/13,50 |
50 |
2. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
D510202 |
14,00/13,50 |
20 |
3. |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) |
D510603 |
14,00/13,50 |
30 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
D520205 |
15,50/15,00 |
20 |
5. |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) |
D510206 |
14,00/13,50 |
30 |
6. |
Công nghệ In (A/A1) |
D510501 |
14,00/13,50 |
20 |
7. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) |
D510102 |
17,00/16,50 |
20 |
8. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) |
D510304 |
14,00/13,50 |
20 |
9. |
Kinh tế gia đình (A/B) |
D810501 |
14,00/14,00 |
20 |
10. |
Cộng |
230 |
Điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành đào tạo trình độ cao đẳng như sau:
TT |
Ngành đào tạo (khối xét tuyển) |
Mã ngành |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
C510302 |
10,00/10,00 |
50 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
C510301 |
10,00/10,00 |
40 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
C510302 |
10,00/10,00 |
45 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
C510205 |
10,00/10,00 |
35 |
5. |
Công nghệ may (A/A1) |
C540204 |
10,00/10,00 |
50 |
6. |
Cộng |
220 |
Điểm xét tuyển NV2 nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh nộp giấy chứng nhận điểm (có thể dùng bản photo) và lệ phí xét tuyển (15.000 VNĐ) tại phòng đào tạo trường ĐHSPKT Tp.HCM hoặc qua đường chuyển phát nhanh của bưu điện.
Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/8/2012 đến hết 24h00 ngày 25/8/2012. Thông báo kết quả: ngày 28/8/2012 (Thí sinh xem kết quả xét truyển trên website trường)
Lưu ý: Trường không thực hiện việc rút hồ sơ và lệ phí trong thời gian xét tuyển.
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.