Điểm chuẩn và xét tuyển NV2 Đại học Tây Nguyên năm 2012

Chiều 14-8, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tây Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2. Hai ngành có điểm chuẩn xét tuyển cao nhất ở hệ ĐH là giáo dục mầm non và ngành y đa khoa (đều 22,5 điểm).

Ở hệ cao đẳng, trường xét tuyển tổng cộng tám ngành ở mức 10 và 11 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tây Nguyên cũng thông báo việc xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012. Ở hệ ĐH trường xét tuyển 17 ngành, hệ CĐ là 8 ngành.

Nhà trường chỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ đợt 1 và đợt 2-2012 theo đề chung của bộ. Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20-8 đến 5-9, kết quả xét tuyển sẽ được công bố ngày 8-9.

Điểm chuẩn NV1 ĐH Tây Nguyên:

I. Hệ đại học

 

 

 

 

TT

Ngành

Mã
ngành

Khối

Điểm
trúng tuyển

 
 

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

22,5

 
 

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

14,5

 
 

C

19

 
 

3

GD Tiểu học tiếng Jrai

D140202

C

14,5

 
 

D1

13,5

 
 

4

Giáo dục Thể chất

D140206

T

17

 
 

5

Sư phạm Toán

D140209

A

15,5

 
 

6

Sư phạm Vật lý

D140211

A

13

 
 

7

Sư phạm Hóa

D140212

A

14

 
 

8

Sư phạm Sinh

D140213

B

14

 
 

9

Sinh học

D420101

B

14

 
 

10

Công nghệ Thông tin

D480201

A

13

 
 

11

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

15

 
 

12

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

15

 
 

13

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

 
 

14

Văn học

D220330

C

14,5

 
 

15

Triết học

D220301

A

13

 
 

C

14,5

 
 

D1

13,5

 
 

16

Giáo dục chính trị

D310205

C

14,5

 
 

17

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13

 
 

D1

13,5

 
 

18

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

13,5

 
 

D1

14,5

 
 

19

Kế toán

D340301

A

13,5

 
 

D1

13,5

 
 

20

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A

13

 
 

D1

13,5

 
 

21

Công nghệ sau TH

D540104

A

13

 
 

B

14

 
 

22

Chăn nuôi

D620105

B

14

 
 

23

Thú Y

D640101

B

14

 
 

24

Khoa học Cây trồng

D620110

B

14

 
 

25

Bảo vệ thực vật

D620112

B

14

 
 

26

Lâm sinh

D620205

B

14

 
 

27

Quản lý TN & MT

D620211

B

14,5

 
 

28

Quản lý đất đai

D850103

A

13

 
 

29

Y đa khoa

D720101

B

22,5

 
 

30

Điều dưỡng

D720501

B

16,5

 
 

 

 

 

 

 

 

II. Hệ cao đẳng

 

 

 

 

TT

Ngành

Mã
ngành

Khối

Điểm
chuẩn

 
 

1

CĐ Quản trị KD

C340101

A

10

 
 

2

CĐ Tài chính - NH

C340201

A

10

 
 

3

CĐ Kế toán

C340301

A

10

 
 

4

CĐ Chăn nuôi

C620105

B

11

 
 

5

CĐ Khoa học CT

C620110

B

11

 
 

6

CĐ QLTN & MT

C620211

B

11

 
 

7

CĐ Lâm sinh

 C620205

B

11

 
 

8

CĐ Quản lý đất đai

C850103

A

10

 
 

 

Điểm sàn, số lượng và nguồn xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 (NV2) như sau:

Hệ đại học

STT

Mã Ngành

Tên ngành

khối

Chỉ tiêu

Điểm sàn

xét tuyển

1

D140202

Giáo dục Tiểu học tiếng Jrai

C

30

14.5

D1

20

13.5

2

D140212

Sư phạm Sinh học

B

50

14

3

D420101

Sinh học

B

60

14

4

D480201

Công nghệ thông tin

A, A1

20

13

5

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

25

13.5

6

D220330

Văn học

C

50

14.5

7

D220301

Triết học

A, A1

30

13

C

40

14.5

D1

30

13.5

8

D310205

Giáo dục chính trị

C

50

14.5

9

D340101

Quản trị kinh doanh

A, A1

90

13

D1

20

13.5

10

D620115

Kinh tế nông nghiệp

A, A1

30

13

D1

10

13.5

11

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

A, A1

20

13

B

35

14

12

D620105

Chăn nuôi

B

60

14

13

D640101

Thú y

B

60

14

14

D620110

Khoa học cây trồng

B

40

14

15

D620112

Bảo vệ thực vật

B

60

14

16

D620205

Lâm sinh

B

50

14

17

D850103

Quản lý đất đai

A, A1

15

13

Hệ cao đẳng

STT

Mã Ngành

Tên ngành

khối

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Xét tuyển

1

C340101

Quản trị kinh doanh

A, A1

50

10

D1

20

10.5

2

C340201

Tài chính – Ngân hàng

A, A1

50

10

D1

20

10.5

3

C340301

Kế toán

A, A1

50

10

D1

20

10.5

4

C620105

Chăn nuôi

B

50

11

5

C620110

Khoa học Cây trồng

B

50

11

6

C620205

Lâm sinh

B

50

11

7

D620211

Quản lý tài nguyên và MT

B

50

11

8

C850103

Quản lý đất đai

A, A1

60

10

Lưu ý:

Nguồn xét tuyển NV bổ sung:Chỉ nhận thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ đợt 1 và đợt 2 năm 2012 theo đề chung của Bộ GD-ĐT.

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí