Ở hệ cao đẳng, trường xét tuyển tổng cộng tám ngành ở mức 10 và 11 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tây Nguyên cũng thông báo việc xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012. Ở hệ ĐH trường xét tuyển 17 ngành, hệ CĐ là 8 ngành.
Nhà trường chỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ đợt 1 và đợt 2-2012 theo đề chung của bộ. Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20-8 đến 5-9, kết quả xét tuyển sẽ được công bố ngày 8-9.
Điểm chuẩn NV1 ĐH Tây Nguyên:
I. Hệ đại học
|
|
|
|
|
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
22,5
|
|
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
14,5
|
|
|
C
|
19
|
|
|
3
|
GD Tiểu học tiếng Jrai
|
D140202
|
C
|
14,5
|
|
|
D1
|
13,5
|
|
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
17
|
|
|
5
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
A
|
15,5
|
|
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A
|
13
|
|
|
7
|
Sư phạm Hóa
|
D140212
|
A
|
14
|
|
|
8
|
Sư phạm Sinh
|
D140213
|
B
|
14
|
|
|
9
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14
|
|
|
10
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
13
|
|
|
11
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
15
|
|
|
12
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
15
|
|
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
|
|
14
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14,5
|
|
|
15
|
Triết học
|
D220301
|
A
|
13
|
|
|
C
|
14,5
|
|
|
D1
|
13,5
|
|
|
16
|
Giáo dục chính trị
|
D310205
|
C
|
14,5
|
|
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13
|
|
|
D1
|
13,5
|
|
|
18
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13,5
|
|
|
D1
|
14,5
|
|
|
19
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
13,5
|
|
|
D1
|
13,5
|
|
|
20
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A
|
13
|
|
|
D1
|
13,5
|
|
|
21
|
Công nghệ sau TH
|
D540104
|
A
|
13
|
|
|
B
|
14
|
|
|
22
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
B
|
14
|
|
|
23
|
Thú Y
|
D640101
|
B
|
14
|
|
|
24
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
B
|
14
|
|
|
25
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
B
|
14
|
|
|
26
|
Lâm sinh
|
D620205
|
B
|
14
|
|
|
27
|
Quản lý TN & MT
|
D620211
|
B
|
14,5
|
|
|
28
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A
|
13
|
|
|
29
|
Y đa khoa
|
D720101
|
B
|
22,5
|
|
|
30
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
16,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Hệ cao đẳng
|
|
|
|
|
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
|
|
1
|
CĐ Quản trị KD
|
C340101
|
A
|
10
|
|
|
2
|
CĐ Tài chính - NH
|
C340201
|
A
|
10
|
|
|
3
|
CĐ Kế toán
|
C340301
|
A
|
10
|
|
|
4
|
CĐ Chăn nuôi
|
C620105
|
B
|
11
|
|
|
5
|
CĐ Khoa học CT
|
C620110
|
B
|
11
|
|
|
6
|
CĐ QLTN & MT
|
C620211
|
B
|
11
|
|
|
7
|
CĐ Lâm sinh
|
C620205
|
B
|
11
|
|
|
8
|
CĐ Quản lý đất đai
|
C850103
|
A
|
10
|
|
|
Điểm sàn, số lượng và nguồn xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 (NV2) như sau:
Hệ đại học
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
xét tuyển
|
1
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học tiếng Jrai
|
C
|
30
|
14.5
|
D1
|
20
|
13.5
|
2
|
D140212
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
50
|
14
|
3
|
D420101
|
Sinh học
|
B
|
60
|
14
|
4
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
20
|
13
|
5
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
25
|
13.5
|
6
|
D220330
|
Văn học
|
C
|
50
|
14.5
|
7
|
D220301
|
Triết học
|
A, A1
|
30
|
13
|
C
|
40
|
14.5
|
D1
|
30
|
13.5
|
8
|
D310205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
50
|
14.5
|
9
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1
|
90
|
13
|
D1
|
20
|
13.5
|
10
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A, A1
|
30
|
13
|
D1
|
10
|
13.5
|
11
|
D540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A, A1
|
20
|
13
|
B
|
35
|
14
|
12
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
B
|
60
|
14
|
13
|
D640101
|
Thú y
|
B
|
60
|
14
|
14
|
D620110
|
Khoa học cây trồng
|
B
|
40
|
14
|
15
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
60
|
14
|
16
|
D620205
|
Lâm sinh
|
B
|
50
|
14
|
17
|
D850103
|
Quản lý đất đai
|
A, A1
|
15
|
13
|
Hệ cao đẳng
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
Xét tuyển
|
1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1
|
50
|
10
|
D1
|
20
|
10.5
|
2
|
C340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, A1
|
50
|
10
|
D1
|
20
|
10.5
|
3
|
C340301
|
Kế toán
|
A, A1
|
50
|
10
|
D1
|
20
|
10.5
|
4
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
B
|
50
|
11
|
5
|
C620110
|
Khoa học Cây trồng
|
B
|
50
|
11
|
6
|
C620205
|
Lâm sinh
|
B
|
50
|
11
|
7
|
D620211
|
Quản lý tài nguyên và MT
|
B
|
50
|
11
|
8
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
A, A1
|
60
|
10
|
Lưu ý:
Nguồn xét tuyển NV bổ sung:Chỉ nhận thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ đợt 1 và đợt 2 năm 2012 theo đề chung của Bộ GD-ĐT.