Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Tĩnh năm 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 của tỉnh Hà Tĩnh gồm 36 trường THPT và trường THPT Chuyên Hà Tĩnh.
Điểm trúng tuyển các trường THPT công lập không chuyên gồm: tổng điểm của 3 môn thi Toán, Văn, Anh tính hệ số 1 và điểm ưu tiên.
Như mọi năm, trường có điểm chuẩn đầu vào cao nhất vẫn là THPT Phan Đình Phùng (TP Hà Tĩnh) với 22,75 điểm; tiếp theo là THPT Kỳ Anh và THPT Lê Quảng Chí (TX Kỳ Anh) với điểm lần lượt là 19,25 và 19 điểm.
1. Đối với các trường THPT không chuyên
TT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
1. |
THPT Kỳ Anh |
19,25 |
2. |
THPT Lê Quảng Chí |
19,00 |
3. |
THPT Nguyễn Huệ |
17,75 |
4. |
THPT Kỳ Lâm |
17,50 |
5. |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu |
18,50 |
6. |
THPT Cẩm Xuyên |
16,75 |
7. |
THPT Cẩm Bình |
17,50 |
8. |
THPT Hà Huy Tập |
17,25 |
9. |
THPT Nguyễn Đình Liễn |
17,00 |
10. |
THPT Phan Đình Phùng |
22,75 |
11. |
THPT Thành Sen |
16,00 |
12. |
THPT Lý Tự Trọng |
18,50 |
13. |
THPT Nguyễn Trung Thiên |
17,00 |
14. |
THPT Lê Quý Đôn |
18,25 |
15. |
THPT Can Lộc |
15,75 |
16. |
THPT Đồng Lộc |
18,50 |
17. |
THPT Nghèn |
18,50 |
18. |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
16,75 |
19. |
THPT Mai Thúc Loan |
17,00 |
20. |
THPT Nguyễn Đổng Chi |
15,50 |
21. |
THPT Hồng Lĩnh |
15,75 |
22. |
THPT Nguyễn Du |
15,00 |
23. |
THPT Nguyễn Công Trứ |
17,25 |
24. |
THPT Nghi Xuân |
16,75 |
25. |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
16,75 |
26. |
THPT Trần Phú |
17,25 |
27. |
THPT Đức Thọ |
15,00 |
28. |
THPT Hương Sơn |
15,50 |
29. |
THPT Lê Hữu Trác |
15,00 |
30. |
THPT Lý Chính Thắng |
15,00 |
31. |
THPT Cao Thắng |
17,50 |
32. |
THPT Hương Khê |
18,75 |
33. |
THPT Hàm Nghi |
15,00 |
34. |
THPT Phúc Trạch |
16,25 |
35. |
THPT Vũ Quang |
15,00 |
36. |
THPT Cù Huy Cận |
15,00 |
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00
2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
TT |
Lớp chuyên |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Toán |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,50. |
2 |
Vật lý |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,00; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 44,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và điểm trung bình môn Vật lý năm học lớp 9 ≥ 9,90. |
3 |
Hoá học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00. |
4 |
Sinh học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 48,50. |
5 |
Tin học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,45. |
6 |
Ngữ văn |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 46,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 7,50 và điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,20; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 46,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,75 và điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,40. |
7 |
Lịch sử |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,25. |
8 |
Địa lý |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,50. |
9 |
Tiếng Anh |
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,39 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh. |
10 |
Tiếng Trung Quốc |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,39 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,39 và lớn hơn hoặc bằng 45,50, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc. |
11 |
Tiếng Pháp |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,39 và lớn hơn hoặc bằng 45,50, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Pháp; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 45,50 và lớn hơn hoặc bằng 44,57, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 hoặc nguyện vọng 3 vào lớp chuyên Tiếng Pháp. |
Theo TTHN
DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!
- Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
- Hoang mang không biết ôn thi và luyện đề vào 10 ra sao?
- Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 và luyện đề theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn
- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |