Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh An Giang năm 2024
Sở GD tỉnh An Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 của 49 trường THPT trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
Điểm chuẩn NV1, NV2 vào lớp 10 THPT tại tỉnh An Giang năm 2024:
|
TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Tổng số trúng tuyển |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Tuyển thẳng |
Ghi chú |
||||
|
Điểm thi |
Điểm xét |
Số lượng |
Điểm thi |
Điểm xét |
Số lượng |
||||||
|
1 |
PTTH Sư Phạm AG |
235 |
236 |
29.25 |
|
233 |
32.75 |
|
2 |
1 |
|
|
2 |
THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng |
270 |
304 |
|
31.00 |
250 |
|
39.00 |
54 |
|
|
|
3 |
THPT Long Xuyên |
540 |
541 |
34.50 |
|
541 |
35.00 |
|
0 |
|
|
|
4 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
540 |
546 |
23.25 |
|
445 |
26.75 |
|
101 |
|
|
|
5 |
THPT Nguyễn Hiền |
540 |
544 |
27.75 |
|
443 |
30.50 |
|
99 |
2 |
|
|
|
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN |
2.125 |
2.171 |
|
|
1.912 |
|
|
256 |
3 |
|
|
6 |
THPT Nguyễn Khuyến |
540 |
550 |
19.50 |
|
547 |
|
39.00 |
2 |
1 |
|
|
7 |
THPT Nguyễn Văn Thoại |
540 |
545 |
20.75 |
|
545 |
|
40.00 |
0 |
|
|
|
8 |
THPT Vĩnh Trạch |
405 |
426 |
|
36.00 |
417 |
|
40.00 |
8 |
1 |
Tiêu chí phụ NV1 TBCN lớp 9 là 7,5 trở lên |
|
9 |
THPT Vọng Thê |
450 |
461 |
17.00 |
|
449 |
|
38.00 |
12 |
|
|
|
|
HUYỆN THOẠI SƠN |
1.935 |
1.982 |
|
|
1.958 |
|
|
22 |
2 |
|
|
10 |
THCS và THPT Vĩnh Nhuận |
180 |
203 |
|
30.00 |
135 |
|
33.00 |
68 |
|
|
|
11 |
THPT Cần Đăng |
360 |
370 |
18.00 |
|
339 |
|
39.00 |
31 |
|
|
|
12 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
675 |
678 |
25.00 |
|
678 |
|
40.00 |
0 |
|
|
|
TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Tổng số trúng tuyển |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Tuyển thẳng |
Ghi chú |
||||
|
Điểm thi |
Điểm xét |
Số lượng |
Điểm thi |
Điểm xét |
Số lượng |
||||||
|
13 |
THPT Vĩnh Bình |
405 |
422 |
15.00 |
|
388 |
|
36.00 |
34 |
|
Tiêu chí phụ NV2 TBCN lớp 9 là 7,1 trở lên |
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH |
1.620 |
1.673 |
|
|
1.540 |
|
|
133 |
0 |
|
|
14 |
PT DTNT THPT An Giang |
175 |
175 |
.DTTS: 21,5;
. DT Kinh: 26,25 |
|
175 |
|
|
0 |
|
Điểm chuẩn đối với thí sinh DTTS 21,5 điểm (166 thí sinh) Điểm chuẩn đối với dân tộc Kinh: 26.25 (9 thí sinh) |
|
15 |
THPT Châu Thị Tế |
405 |
421 |
|
29.00 |
335 |
|
38.00 |
86 |
|
|
|
16 |
THPT Võ Thị Sáu |
540 |
551 |
24.25 |
|
549 |
40.00 |
|
0 |
2 |
|
|
|
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC |
1.120 |
1.147 |
|
|
1.059 |
|
|
86 |
2 |
|
|
17 |
THCS và THPT Bình Chánh |
180 |
190 |
|
30.00 |
180 |
|
36.00 |
10 |
0 |
|
|
18 |
THCS và THPT Bình Long |
225 |
234 |
13.00 |
|
220 |
|
38.00 |
14 |
0 |
|
|
19 |
THPT Bình Mỹ |
450 |
459 |
16.00 |
|
447 |
|
38.00 |
12 |
0 |
|
|
20 |
THPT Châu Phú |
450 |
456 |
21.50 |
|
450 |
|
40.00 |
5 |
1 |
|
|
21 |
THPT Thạnh Mỹ Tây |
495 |
501 |
23.50 |
|
501 |
|
40.00 |
0 |
0 |
|
|
22 |
THPT Trần Văn Thành |
450 |
454 |
20.00 |
|
452 |
|
40.00 |
2 |
0 |
|
|
|
HUYỆN CHÂU PHÚ |
2.250 |
2.294 |
|
|
2.250 |
|
|
43 |
1 |
|
|
23 |
THPT Châu Phong |
270 |
282 |
22.25 |
|
282 |
30.00 |
|
0 |
0 |
|
|
TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Tổng số trúng tuyển |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Tuyển thẳng |
Ghi chú |
||||
|
Điểm thi |
Điểm xét |
Số lượng |
Điểm thi |
Điểm xét |
Số lượng |
||||||
|
24 |
THPT Nguyễn Quang Diêu |
360 |
372 |
22.00 |
|
369 |
30.00 |
|
0 |
3 |
|
|
25 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc |
450 |
464 |
19.75 |
|
427 |
20.75 |
|
37 |
0 |
|
|
26 |
THPT Tân Châu |
540 |
550 |
24.50 |
|
550 |
30.00 |
|
0 |
0 |
|
|
27 |
THPT Vĩnh Xương |
315 |
326 |
19.25 |
|
314 |
21.00 |
|
12 |
0 |
|
|
|
THỊ XÃ TÂN CHÂU |
1.935 |
1.994 |
|
|
1.942 |
|
|
49 |
3 |
|
|
28 |
THCS và THPT Long Bình |
225 |
235 |
|
28.50 |
205 |
|
32.00 |
30 |
0 |
|
|
29 |
THCS và THPT Vĩnh Lộc |
225 |
270 |
|
29.00 |
253 |
|
38.50 |
17 |
0 |
|
|
30 |
THPT An Phú |
675 |
677 |
21.75 |
|
674 |
|
40.00 |
2 |
1 |
|
|
31 |
THPT Quốc Thái |
540 |
546 |
16.00 |
|
524 |
|
36.50 |
19 |
3 |
|
|
|
HUYỆN AN PHÚ |
1.665 |
1.728 |
|
|
1.656 |
|
|
68 |
4 |
|
|
32 |
THPT Chi Lăng |
405 |
414 |
13.25 |
|
377 |
|
36.00 |
27 |
10 |
|
|
33 |
THPT Tịnh Biên |
495 |
505 |
|
30.50 |
475 |
|
32.00 |
23 |
7 |
|
|
34 |
THPT Xuân Tô |
270 |
282 |
|
28.50 |
268 |
|
36.00 |
11 |
3 |
|
|
|
THỊ XÃ TỊNH BIÊN |
1.170 |
1.201 |
|
|
1.120 |
|
|
61 |
20 |
|
|
35 |
THCS và THPT Cô Tô |
270 |
281 |
10.50 |
|
232 |
34.00 |
|
33 |
16 |
|
|
36 |
THPT Ba Chúc |
450 |
467 |
|
34.50 |
458 |
|
37.00 |
8 |
1 |
|
|
37 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
630 |
647 |
14.50 |
|
596 |
39.00 |
|
8 |
43 |
|
|
|
HUYỆN TRI TÔN |
1.350 |
1.395 |
|
|
1.286 |
|
|
49 |
60 |
|
|
TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Tổng số trúng tuyển |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Tuyển thẳng |
Ghi chú |
||||
|
Điểm thi |
Điểm xét |
Số lượng |
Điểm thi |
Điểm xét |
Số lượng |
||||||
|
38 |
THCS và THPT Phú Tân |
315 |
328 |
16.00 |
|
309 |
|
36.00 |
19 |
0 |
|
|
39 |
THPT Bình Thạnh Đông |
360 |
371 |
|
34.00 |
370 |
|
37.00 |
1 |
0 |
|
|
40 |
THPT Chu Văn An |
585 |
596 |
18.75 |
|
596 |
|
40.00 |
0 |
0 |
|
|
41 |
THPT Hòa Lạc |
405 |
419 |
|
33.00 |
402 |
|
37.00 |
17 |
0 |
|
|
42 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
450 |
480 |
15.25 |
|
458 |
|
36.00 |
22 |
0 |
|
|
|
HUYỆN PHÚ TÂN |
2.115 |
2.194 |
|
|
2.135 |
|
|
59 |
0 |
|
|
43 |
THPT Châu Văn Liêm |
585 |
596 |
18.00 |
|
584 |
|
38.00 |
12 |
0 |
|
|
44 |
THPT Huỳnh Thị Hưởng |
495 |
504 |
13.00 |
|
496 |
|
38.00 |
8 |
0 |
|
|
45 |
THPT Lương Văn Cù |
360 |
408 |
|
36.00 |
380 |
|
39.00 |
27 |
1 |
Tiêu chí phụ NV1-TBCN lớp 9 là 7,5 trở lên |
|
46 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
675 |
684 |
20.00 |
|
681 |
|
40.00 |
1 |
2 |
|
|
47 |
THPT Nguyễn Văn Hưởng |
360 |
367 |
|
35.00 |
358 |
|
38.00 |
9 |
0 |
|
|
48 |
THPT Ung Văn Khiêm |
540 |
547 |
13.00 |
|
517 |
|
38.00 |
30 |
0 |
|
|
49 |
THPT Võ Thành Trinh |
495 |
499 |
13.00 |
|
444 |
|
38.00 |
55 |
0 |
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
3.510 |
3.605 |
|
|
3.460 |
|
|
142 |
3 |
|
|
|
TOÀN TỈNH |
20.795 |
21.384 |
|
|
20.318 |
|
|
968 |
98 |
|
Theo TTHN
DÀNH CHO 2K11 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Học và ôn thi cùng giáo viên trường TOP đầu
- Lộ trình ôn thi 3 giai đoạn: Vững nền tảng lớp 9 - Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin và nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

