Điểm trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT tại Thái Bình năm 2016. Theo đó, trường THPT Nguyễn Trãi lấy điểm cao nhất với 32,5 điểm.
Điểm trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Thái Bình năm 2016
TT | Trường THPT | Thí sinh ĐKDT | TS dự thi |
Kế hoạch | Tuyển tại Hội đồng thi | Tuyển trong vùng về | Ghi chú | |||||
Lớp | HS | Số lượng | Điểm chuẩn | Tuyển thẳng | Tổng | Số lượng | Điểm chuẩn | |||||
01 | Hưng Nhân | 779 | 777 | 13 | 585 | 589 | 23,75 | 2 | 591 | |||
02 | Bắc Duyên Hà | 629 | 625 | 13 | 585 | 585 | 25,25 | 585 | ||||
03 | Nam Duyên Hà | 565 | 564 | 10 | 450 | 452 | 19,25 | 452 | ||||
04 | Đông Hưng Hà | 767 | 763 | 12 | 540 | 547 | 24,75 | 547 | ||||
05 | Quỳnh Côi | 792 | 788 | 14 | 630 | 633 | 28,50 | 2 | 635 | |||
06 | Quỳnh Thọ | 906 | 900 | 14 | 630 | 634 | 26,00 | 1 | 635 | |||
07 | Phụ Dực | 745 | 741 | 14 | 630 | 633 | 27,75 | 633 | ||||
08 | Tiên Hưng | 639 | 631 | 12 | 540 | 542 | 24,75 | 1 | 543 | |||
09 | Bắc Đông Quan | 739 | 730 | 14 | 630 | 632 | 26,50 | 1 | 633 | |||
10 | Nam Đông Quan | 754 | 740 | 11 | 495 | 502 | 29,75 | 502 | ||||
11 | Mê Linh | 566 | 536 | 9 | 405 | 406 | 18,75 | 1 | 407 | |||
12 | Đông Thụy Anh | 826 | 824 | 14 | 630 | 633 | 29,50 | 2 | 635 | |||
13 | Tây Thụy Anh | 780 | 779 | 13 | 585 | 586 | 30,00 | 2 | 588 | |||
14 | Thái Ninh | 551 | 549 | 10 | 450 | 454 | 28,75 | 3 | 457 | |||
15 | Thái Phúc | 547 | 541 | 10 | 450 | 452 | 21,75 | 1 | 453 | |||
16 | Lê Quý Đôn | 844 | 837 | 14 | 630 | 629 | 28,00 | 629 | ||||
17 | Nguyễn Đức Cảnh | 578 | 571 | 14 | 630 | 570 | 1 | 571 | 61 | 25,5-27,75 | Từ LQĐ | |
18 | Nguyễn Trãi | 765 | 758 | 14 | 630 | 632 | 32,50 | 632 | ||||
19 | Vũ Tiên | 539 | 526 | 12 | 540 | 521 | 521 | 21 | 31,5-32,25 | Từ NTr | ||
20 | Lý Bôn | 685 | 660 | 13 | 585 | 586 | 21,00 | 2 | 588 | |||
21 | Phạm Quang Thẩm | 273 | 261 | 7 | 315 | 259 | 259 | 62 | 27,5-31,25 | Từ NTr | ||
22 | Nguyễn Du | 589 | 584 | 12 | 540 | 543 | 22,25 | 543 | ||||
23 | Bắc Kiến Xương | 568 | 562 | 12 | 540 | 540 | 17,75 | 540 | ||||
24 | Chu Văn An | 581 | 578 | 11 | 495 | 495 | 19,00 | 495 | ||||
25 | Bình Thanh | 418 | 415 | 9 | 405 | 406 | 11,00 | 1 | 407 | |||
26 | Tây Tiền Hải | 700 | 697 | 14 | 630 | 630 | 27,00 | 630 | ||||
27 | Nam Tiền Hải | 899 | 885 | 15 | 675 | 676 | 22,75 | 676 | ||||
28 | Đông Tiền Hải | 594 | 585 | 10 | 450 | 452 | 17,25 | 1 | 453 | |||
Cộng | 18618 | 18407 | 340 | 15300 | 15219 | 21 | 15240 | 144 | 0 |
Tuyensinh247.com
Từ 15h ngày 3/5, Sở GD TPHCM mở cổng đăng ký thi vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 dành cho các thí sinh có nguyện vọng đăng ký vào lớp 10 theo hình thức đăng ký trực tuyến.
Sở GD Hà Nội vừa công bố ma trận - cấu trúc định dạng đề thi kỳ tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024 - 2025 của 3 môn: Toán, Văn, Ngoại ngữ cụ thể như sau:
Hôm nay (2/5), Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố đề minh họa 3 môn Văn, Toán và Ngoại Ngữ kỳ thi vào lớp 10 năm học 2024-2025.
Thời gian thi tuyển vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 của các trường THPT công lập tại Kon Tum và THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành cụ thể như sau: