Tổng chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung của cả 3 trường lên đến gần 2.000. Trường dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển nhất là ĐH Bình Dương kế tiếp là Quảng Bình. Mức điểm chuẩn và sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3.
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5điểm.
1. ĐH Quảng Bình
*Điểm trúng tuyển NV1
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm TT |
|
|
||||
Các ngành đào tạo Đại học |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
15.5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
C |
17.0 |
|
D1 |
16.0 |
|
||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C |
14.5 |
|
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
14.0 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
14.5 |
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
14.5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13.5 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||
D1 |
13.5 |
|
||
Kế toán |
D340301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||
D1 |
13.5 |
|
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
12.0 |
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
C |
12.0 |
|
D1 |
12.0 |
|
||
Giáo dục Thể chất |
C140206 |
T |
10.0 |
|
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
10.0 |
|
B |
11.0 |
|
||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
11.5 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
N |
10.0 |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
H |
10.0 |
|
Việt Nam học |
C220113 |
C |
11.5 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10.5 |
|
Khoa học thư viện |
C320202 |
C |
11.5 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||
D1 |
10.5 |
|
||
Kế toán |
C340301 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||
D1 |
10.5 |
|
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
C510103 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||
Công nghệ kỹ thuật Giao thông |
C510104 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||
Lâm nghiệp |
C620201 |
A |
10.0 |
|
B |
11.0 |
|
||
Công tác xã hội |
C760101 |
C |
11.5 |
|
*Xét tuyển NV2
Tên Ngành |
Mã |
Khối thi |
Sàn |
Chỉ tiêu |
Hệ ĐH |
||||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C |
14.5 |
48 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
13.0 |
37 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A, A1 |
13.0 |
49 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
13.0 |
40 |
B |
14.0 |
|||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
14.0 |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
14.5 |
39 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
14.5 |
45 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13.5 |
47 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
13.0 |
43 |
D1 |
13.5 |
|||
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
13.0 |
86 |
D1 |
13.5 |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13.0 |
48 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
13.0 |
50 |
B |
14.0 |
|||
Hệ CĐ |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
12.0 |
109 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
C |
12.0 |
43 |
D1 |
12.0 |
|||
Giáo dục Thể chất |
C140206 |
T |
10.0 |
48 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A, A1 |
10.0 |
50 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
A, A1 |
10.0 |
50 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
10.0 |
50 |
B |
11.0 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
11.5 |
50 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
N |
10.0 |
44 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
H |
10.0 |
50 |
Việt Nam học |
C220113 |
C |
11.5 |
50 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10.5 |
50 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
C |
11.5 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1 |
10.0 |
50 |
D1 |
10.5 |
|||
Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
10.0 |
100 |
D1 |
10.5 |
|||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10.0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10.0 |
48 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông |
C510104 |
A, A1 |
10.0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10.0 |
49 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A |
10.0 |
50 |
B |
11.0 |
|||
Công tác xã hội |
C760101 |
C |
11.5 |
50 |
Tuyển thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở Quảng Bình.Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước
Thí sinh thi môn năng khiếu của các trường ĐH, CĐ trong cả nước có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu các khối tương ứng với các ngành nói trên để đăng ký xét tuyển, các môn văn hóa sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh (ĐH, CĐ) năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có đóng dấu đỏ của trường dự thi) hoặc bản phôtô công chứng. Thí sinh trúng tuyển nhập học, phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (nếu chưa nộp trong hồ sơ ĐKDT).
- Phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ xét tuyển.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địachỉ: Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường ĐH Quảng Bình
312 Lý Thường Kiệt - Đồng Hới - Quảng Bình. Thời gian: Bắt đầu xét tuyển từ ngày 15/8/2012.
2. ĐH Bình Dương: Xét tuyển NV bổ sung vào tất cả các các ngành
Hệ |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm nhận NV bổ sung |
Đại học |
A, A1 |
13 |
13 |
Đại học |
B |
14 |
14 |
Đại học |
C |
14,5 |
14,5 |
Đại học |
D1 |
13,5 |
13,5 |
Đại học |
V, T |
13 |
13 |
Cao đẳng |
A, A1 |
10 |
10 |
Cao đẳng |
D1 |
10,5 |
10,5 |
Cao đẳng |
V |
10 |
10 |
Lưu ý: Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu Thí sinh không có môn bị điểm liệt (điểm 0).
S.H
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.