Ngày 21/8, trường Đại học Văn Hóa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển Thẳng kết hợp và xét tuyển Học Bạ đợt 1 năm 2020
Điểm chuẩn XT thẳng kết hợp-XT học bạ đợt 1 2020 ĐH Văn Hóa Hà Nội
A. Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ Đợt 1 năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
C00 |
D01 |
|||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
34.00 |
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27.00 |
26.00 |
3 |
7380101 |
Luật |
25.50 |
24.50 |
4 |
7320101 |
Báo chí |
25.50 |
24.50 |
5 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
18.00 |
18.00 |
6 |
7320201 |
Thông tin-Thư viện |
18.00 |
18.00 |
7 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
23.00 |
22.00 |
8 |
7320305 |
Bảo tàng học |
18.00 |
18.00 |
9 |
7229040A |
VHH - Nghiên cứu văn hóa |
22.50 |
21.50 |
10 |
7229040B |
VHH - Văn hóa truyền thông |
26.00 |
25.00 |
11 |
7229040C |
VHH - Văn hóa đối ngoại |
24.00 |
23.00 |
12 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
18.00 |
18.00 |
13 |
7220112B |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
18.00 |
18.00 |
14 |
7229042A |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
22.50 |
21.50 |
15 |
7229042B |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
18.00 |
18.00 |
16 |
7229042C |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
21.50 |
20.50 |
17 |
7229042E |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá |
25.25 |
25.25 |
18 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
26.00 |
25.00 |
19 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
26.75 |
25.75 |
20 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế |
|
33.00 |
B. Tiêu chí trúng tuyển phương thức xét tuyển thẳng kết hợp quy định của Trường
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tiêu chí trúng tuyển |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Ba trở lên |
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Nhất |
3 |
7380101 |
Luật |
Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Ba trở lên |
4 |
7320101 |
Báo chí |
Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Nhì trở lên |
5 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Nhì trở lên |
6 |
7320201 |
Thông tin-Thư viện |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.68 trở lên |
7 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.62 trở lên |
8 |
7320305 |
Bảo tàng học |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.58 trở lên |
9 |
7229040A |
VHH - Nghiên cứu văn hóa |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.46 trở lên |
10 |
7229040B |
VHH - Văn hóa truyền thông |
Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Ba trở lên |
11 |
7229040C |
VHH - Văn hóa đối ngoại |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.44 trở lên |
12 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Nhì trở lên |
13 |
7229042A |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.20 trở lên |
14 |
7229042B |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.44 trở lên |
15 |
7229042C |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 8.28 trở lên |
16 |
7229042D |
QLVH - Biểu diễn nghệ thuật |
Đối tượng 7 |
17 |
7229042E |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá |
Đối tượng 2,3,4,7 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.24 trở lên |
18 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.32 trở lên |
19 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
Đối tượng 2,3 và Đối tượng 4 đạt Giải Ba trở lên |
20 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế |
Đối tượng 2,3,4 và Đối tượng 5 đạt TB Điểm học lực từ 7.28 trở lên |
>>> Xem thêm:
Điểm chuẩn các năm trước Đại học Văn Hóa Hà Nội tại đây.
Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020:
https://thi.tuyensinh247.com/danh-sach-truong-cong-bo-diem-chuan-hoc-ba-2020-c24a53081.html
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.