Trường đại học Đà Lạt thông báo điểm xét tuyển bổ sung năm 2018, theo đó mức điểm nhận hồ sơ từ 14 đến 17 điểm.
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
- Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi không nhân hệ số.
4. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian nhận ĐKXT: Từ 14/8/2018 đến 24/8/2018.
- Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 (Ba mươi ngàn đồng)
6. Học phí dự kiến: 4.000.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển Đợt 2 (theo mẫu).
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
8. Chỉ tiêu tuyển sinh và Mức điểm nhận hồ sơ:
Ký hiệu trường |
tuyển sinh |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Mức điểm nhận hồ sơ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|||||
TDL |
Toán học |
7460101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
TDL |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
30 |
14 |
|
TDL |
Vật lý học |
7440102 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KHXH; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
TDL |
CNKT Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
30 |
14 |
|
TDL |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
20 |
15 |
TDL |
Hóa học |
7440112 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
TDL |
Sinh học (Sinh học ứng dụng) |
7420101 |
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
TDL |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
30 |
14 |
|
TDL |
Nông học |
7620109 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
TDL |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
TDL |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
30 |
14 |
|
TDL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH. |
70 |
16 |
TDL |
Kế toán |
7340301 |
40 |
15 |
|
TDL |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh. |
70 |
17 |
TDL |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
25 |
14 |
TDL |
Văn học |
7229030 |
25 |
14 |
|
TDL |
Việt Nam học |
7310630 |
20 |
14 |
|
TDL |
Lịch sử |
7229010 |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD; D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
25 |
14 |
TDL |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
30 |
17 |
TDL |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
25 |
15 |
TDL |
Xã hội học |
7310301 |
25 |
14 |
|
TDL |
Quốc tế học |
7310601 |
15 |
14 |
|
TDL |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D72: Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh; D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
30 |
16 |
Theo TTHN
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.