Điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Học viện Nông nghiệp năm 2018

Trường Học Viện Nông nghiệp thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018 đối với các ngành học, cụ thể như sau:

Ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Học Viện Nông Nghiệp

(đối với học sinh phổ thông, khu vực 3)

TT

Mã ngành

Ngành

Ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển

1

7420201

Công nghệ sinh học

15,0

2

7420201E

Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

15,0

3

7420201P

Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

4

7480201

Công nghệ thông tin

15,0

5

7480201P

Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

6

7640101

Thú y

13,0

7

7620112

Bảo vệ thực vật

13,0

8

7620105

Chăn nuôi

13,0

9

7620105P

Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE)

13,0

10

7540101

Công nghệ thực phẩm

13,0

11

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

15,0

12

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13,0

13

7340301

Kế toán

15,0

14

7340301P

Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13,0

16

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

13,0

17

7620110

Khoa học cây trồng

13,0

18

7620111T

Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)

15,0

19

7620103

Khoa học đất

13,0

20

7440301

Khoa học môi trường

15,0

21

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

13,0

22

7310101

Kinh tế

13,0

23

7310104

Kinh tế đầu tư

13,0

24

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15,0

25

7620115E

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

13,0

26

7310101E

Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

13,0

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí

13,0

28

7520103P

Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE)

13,0

29

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,0

30

7520201

Kỹ thuật điện

13,0

31

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

13,0

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

13,0

33

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

15,0

34

7620101P

Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE)

13,0

35

7620301

Nuôi trồng thủy sản

13,0

36

7620116

Phát triển nông thôn

13,0

37

7620116P

Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE)

13,0

38

7850103

Quản lý đất đai

13,0

39

7340101

Quản trị kinh doanh

13,0

40

7340102T

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)

13,0

41

7310301

Xã hội học

13,0

42

7620113P

Công nghệ Rau Hoa Quả (RHQ) và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

43

7140215P

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

Theo quy định

của Bộ GD&ĐT

 

Ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

Theo TTHN