Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (Điểm sàn xét tuyển) theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Hàng hải Việt Nam cao nhất 22 điểm.
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023 của các chuyên ngành như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Mức điểm nhận ĐKXT |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 chuyên ngành) |
|||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
20.0 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
16.0 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
20.0 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
20.0 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
16.0 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
20.0 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
20.0 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
16.0 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
16.0 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
16.0 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
16.0 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
20.0 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
20.0 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
22.0 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
20.0 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
20.0 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
16.0 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
16.0 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
16.0 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
16.0 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
16.0 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
16.0 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
22.0 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
22.0 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.0 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
18.0 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
16.0 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
16.0 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 chuyên ngành) |
|||
29. Tiếng Anh thương mại |
D124 |
D01, A01 D10, D14 |
22.0 |
30. Ngôn ngữ Anh |
D125 |
22.0 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 chuyên ngành) |
|||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
22.0 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
22.0 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
22.0 |
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
22.0 |
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
22.0 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
22.0 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
22.0 |
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.0 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 chuyên ngành) |
|||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.0 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
22.0 |
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
18.0 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
20.0 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 chuyên ngành) |
|||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
22.0 |
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.0 |
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
22.0 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 chuyên ngành) |
|||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01, C01, D01 |
16.0 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
16.0 |
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM CÁC NĂM QUA
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;
Lưu ý: Mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30.
Theo TTHN
Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 lớp 9 môn Văn năm học 2024 - 2025 Phòng GD&ĐT Yên Thế gồm 02 phần Đọc hiểu và Làm văn nội dung như sau:
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.