Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2024
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển năm 2024 cho 19 ngành đào tạo dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dao động từ 15 điểm - 17 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành đại học hệ chính quy năm 2024 trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cụ thể như sau:
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 100 | 17,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
2 | Bất động sản | 7340116 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 48 | 16,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
3 | Địa chất học | 7440201 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
4 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
5 | Thủy văn học | 7440224 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 23 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 140 | 17,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
10 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 40 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
12 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 80 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
13 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 38 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
14 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 32 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 140 | 16,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
16 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 23 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
17 | Quản lý đất đai | 7850103 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 150 | 17,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
18 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh |
Mức điểm sàn này là tổng điểm của ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Thông tin chung về xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024
Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển phải có đủ các điều kiện sau:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.
Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
– Thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2024 có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường, đạt từ điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 như trên.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh tại Mục I và điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh tại khoản 1 Mục II, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét quyết định điểm trúng tuyển theo các tiêu chí như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển: thống nhất chung cho từng ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển.
Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh.
Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển trước 17h00 ngày 19/8/2024
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |