Trường Đại học Văn Hiến công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2020 theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức, thông tin chi tiết được cập nhật bên dưới
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đối với các ngành từ 600 - 650 điểm.
Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Công nghệ thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Luật, Việt Nam học, Quản lý bệnh viện là 650 điểm. Các ngành còn lại là 600 điểm.
Danh sách các ngành đào tạo và mức điểm theo từng ngành cụ thể như sau:
Stt |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Năm 2020 |
Năm 2019 |
|
Điểm thi TN THPT |
Kỳ thi ĐGNL ĐH QG TP.HCM |
|||||
1 |
Công nghệ thông tin Mạng máy tính và truyền thông, Thiết kế Đồ họa /Game /Multimedia |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
17 |
650 |
15 |
2 |
Khoa học máy tính Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin |
7480101 |
16 |
600 |
15 |
|
3 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 |
16 |
600 |
15 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing, Quản trị nhân sự, Quản lý bệnh viện, Quản lý dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
18 |
650 |
15 |
5 |
Tài chính ngân hàng Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng |
7340201 |
16 |
600 |
15 |
|
6 |
Kế toán Kế toán - kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
16 |
600 |
- |
|
7 |
Luật* Luật dân sự, Luật hình sự, Luật hành chính |
7380101 |
19 |
650 |
- |
|
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 |
17 |
650 |
15 |
|
9 |
Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
600 |
15.5 |
10 |
Công nghệ thực phẩm* Dinh dưỡng và ẩm thực, Chế biến món ăn |
7540101 |
16 |
600 |
- |
|
11 |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
600 |
15 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
17 |
650 |
15 |
|
13 |
Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
18 |
650 |
15.5 |
|
14 |
Xã hội học Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A09: Toán, Địa, GDCD C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
600 |
15 |
15 |
Tâm lý học Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự |
7310401 |
16 |
600 |
15 |
|
16 |
Quan hệ công chúng Truyền thông - tổ chức sự kiện, Quảng cáo |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
600 |
- |
17 |
Văn học Văn - giảng dạy, Văn - truyền thông, Văn - quản trị văn phòng |
7229030 |
16 |
600 |
15.25 |
|
18 |
Văn hóa học Công nghiệp văn hóa, Văn hóa di sản - du lịch |
7229040 |
16 |
600 |
17 |
|
19 |
Việt Nam học Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 |
20 |
650 |
18 |
|
20 |
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
17 |
650 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên - phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 |
16 |
600 |
15.5 |
|
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên - phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy |
7220204 |
18 |
650 |
16 |
|
23 |
Ngôn ngữ Pháp Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch |
7220203 |
16 |
600 |
17.2 |
|
24 |
Đông phương học Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
600 |
15 |
25 |
Quản lý thể dục thể thao* Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện, Huấn luyện thể thao |
7810301 |
T00: Toán, Sinh, NK TDTT T01: Toán, Văn, NK TDTT T02: Văn, Sinh, NK TDTT T03: Văn, Địa, NK TDTT |
16 |
600 |
- |
26 27 |
Thanh nhạc Thanh nhạc thính phòng, Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn |
5 |
- |
5 |
Thi tuyển: Môn cơ sở |
5 |
- |
5 |
|||
Thi tuyển: Môn chuyên ngành |
7 |
- |
7 |
|||
|
Piano Piano cổ điển, Piano ứng dụng (POP, Jazz), Sản xuất âm nhạc, Âm nhạc công nghệ |
7210208 |
N00: Xét tuyển môn Văn |
5 |
- |
5 |
Thi tuyển: Môn cơ sở |
5 |
- |
5 |
|||
Thi tuyển: Môn chuyên ngành |
7 |
- |
7 |
>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CÁC NĂM GẦN ĐÂY:
https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-van-hien-DVH.html
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.