Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường năm 2021, theo đó ngành có mức điểm sàn cao nhất là 18 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2021
TT |
TRƯỜNG/Ngành |
Mã ngành |
Ngưỡng nhận ĐKXT |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
|
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
17 |
2 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
7480201 |
18 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
15 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
17 |
5 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
16 |
6 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
15 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực) |
7520103A |
16 |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
17 |
9 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
16 |
10 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
15 |
11 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
16 |
12 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
16 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
18 |
14 |
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
7520301 |
15 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
15 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16 |
17 |
Kiến trúc |
7580101 |
16 và điểm Vẽ MT >=5 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
7580201 |
16 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
7580201A |
16 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
15 |
21 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
7580205 |
15 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
16 |
23 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
15 |
24 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
15 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
15 |
26 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
16 |
27 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
16 |
28 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
17 |
29 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
7480201CLC |
18 |
30 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
7480201CLC1 |
18 |
31 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao) |
7520103CLC |
15 |
32 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
7520114CLC |
16 |
33 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115CLC |
15 |
34 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201CLC |
15 |
35 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
7520207CLC |
15 |
36 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
7520216CLC |
17 |
37 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101CLC |
15 |
38 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101CLC |
16 và điểm Vẽ MT >=5 |
39 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
7580201CLC |
15 |
40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
7580205CLC |
15 |
41 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301CLC |
15 |
42 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
7480201CLC2 |
18 |
43 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
15 |
44 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
15 |
45 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
PFIEV |
15 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!