Trường Đại học Hàng Hải đã chính thức công bố mức điểm điều kiện xét tuyển vào trường năm 2019 cụ thể \r\n như sau:
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển Đại học năm 2019 vào các chuyên ngành như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Ngưỡng ĐBCL | ||
---|---|---|---|---|---|
Điểm thi THPT |
Điểm học THPT | ||||
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
14.0 |
15.0 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
14.0 |
15.0 |
||
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
14.0 |
15.0 |
||
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
14.0 |
15.0 |
||
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
14.0 |
15.0 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
14.0 |
15.0 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
14.0 |
15.0 |
||
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
14.0 |
15.0 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14.0 |
15.0 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14.0 |
15.0 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14.0 |
15.0 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
14.0 |
15.0 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
14.0 |
15.0 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
14.0 |
15.0 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
14.0 |
15.0 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
14.0 |
15.0 |
||
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14.0 |
15.0 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
14.0 |
15.0 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
14.0 |
15.0 |
||
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
14.0 |
15.0 |
||
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
14.0 |
15.0 |
||
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
14.0 |
15.0 |
||
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
14.0 |
15.0 |
||
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
14.0 |
15.0 |
||
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14.0 |
15.0 |
||
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
14.0 |
15.0 |
||
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) |
7580201D127 |
H01 H02 H03 H04 |
14.0 |
15.0 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|
||||
28. Tiếng Anh thương mại |
Tiếng Anh hệ số 2 |
7220201D124 |
D01 A01 D10 D14 |
16.0 |
|
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
16.0 |
|
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|
||||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00 A01 C01 D01 |
16.0 |
|
|
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
16.0 |
|
||
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
16.0 |
|
||
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
16.0 |
|
||
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
16.0 |
|
||
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
16.0 |
|
||
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
16.0 |
|
||
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
16.0 |
|
||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|
||||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00 A01 C01 D01 |
14.0 |
|
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
14.0 |
|
||
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
14.0 |
15.0 |
||
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
14.0 |
15.0 |
||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|
||||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15 A01 D07 D01 |
14.0 |
|
|
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
14.0 |
|
||
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
14.0 |
|
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng là tổng điểm 3 môn thi/tổng điểm trung bình 3 môn học trong 3 năm THPT thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 10.
>>>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Hàng hải 2018 TẠI ĐÂY
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.