Điểm sàn xét tuyển Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp từ 20 đến 30 điểm cụ thể như sau:

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào năm 2023 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm ngưỡng

ĐBCL đầu vào

 

  1.  

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

28 (**)

  1.  

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

29 (**)

  1.  

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

30 (**)

  1.  

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

30 (**)

  1.  

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

21

  1.  

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

20

  1.  

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

20

  1.  

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

22

  1.  

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

21

  1.  

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

20

  1.  

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

21

  1.  

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

20

  1.  

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

21

  1.  

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

21

  1.  

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20

  1.  

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20

  1.  

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

21

  1.  

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

21

  1.  

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

  1.  

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

  1.  

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

21

  1.  

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

  1.  

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

  1.  

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

  1.  

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

  1.  

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

  1.  

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

  1.  

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

 

Ghi chú:

Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2023

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

1. Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

>> THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQGHN CÁC NĂM TẠI ĐÂY

2. * Chương trình đào tạo thí điểm;

3. (**) Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40);

4. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển;

5. Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 của từng ngành đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.