Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy năm 2024 vừa được Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp công bố ngày 22/7.
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 cụ thể như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ XT |
||
Tốt nghiệp THPT |
Đánh giá năng lực |
Đánh giá tư duy |
|||
I |
Cơ sở Hà Nội |
||||
1 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
2 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
3 |
7340115DKK |
Marketing |
≥ 21.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
4 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
≥ 21.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
5 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
6 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
≥ 19.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
7 |
7340301DKK |
Kế toán |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
8 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
9 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
10 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và TTDL |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
11 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
12 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
≥ 21.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
13 |
7510605DKK |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
14 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
15 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
≥ 21.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
16 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
17 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
18 |
7510302DKK |
CNKT điện tử – viễn thông |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
19 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
≥ 21.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
20 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
≥ 19.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
21 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
≥ 19.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
22 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
≥ 19.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
23 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
24 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
≥ 20.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
II |
Cơ sở Nam Định |
||||
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
2 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
3 |
7340115DKD |
Marketing |
≥ 18.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
4 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
≥ 18.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
5 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
6 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
7 |
7340301DKD |
Kế toán |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
8 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
9 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
10 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và TTDL |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
11 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
12 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
≥ 18.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
13 |
7510605DKD |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
14 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
15 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
≥ 18.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
16 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
17 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
18 |
7510302DKD |
CNKT điện tử – viễn thông |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
19 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
≥ 18.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
20 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
21 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
≥ 16.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
22 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
23 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
24 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
≥ 17.0 |
≥ 75.0 |
≥ 50.0 |
Ghi chú:
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm các bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực bao gồm điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |