Điểm sàn xét tuyển Đại học Nguyễn Trãi năm 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi thông báo ngưỡng điểm điểm xét tuyển đại học hệ chính quy 2021 đợt 1 của 12 ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau:

1. Ngành & chuyên ngành xét tuyển: (Mã trường: NTU)

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển  

 

Xét tuyển theo điểm thi THPT

Xét theo điểm học bạ THPT
1 Quản trị kinh doanh

 

–    Quản trị kinh doanh du lịch

–    Quản trị kinh doanh số

–    Quản trị kinh doanh ứng dụng

7340101 v Toán, Vật lý, Hóa học

 

v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

v Toán, Lịch sử, Địa lý

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

15 điểm 18 điểm
2 Ngôn ngữ Nhật 7220209 v Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

15 điểm 18 điểm
3 Công nghệ thông tin 7480201 v Toán, Vật lý, Hóa học

 

v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

v Toán, Vật lý, Tiếng Anh

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

15 điểm 18 điểm
4 Quốc tế học

 

–          Hàn Quốc  học

–          Anh học

7310601 v Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

15 điểm 18 điểm
5 Thiết kế đồ họa 7210403 v Toán, Lịch sử, Địa lý

 

v Ngữ văn, Toán, Lịch sử

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

v Ngữ văn, Toán, Vật lý

15 điểm 18 điểm
6 Kiến trúc 7580101 v Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

v Toán, Vật lý, Hóa học

v Toán, Lịch sử, Địa lý

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

15 điểm 18 điểm
7 Thiết kế nội thất 7580108 v Toán, Lịch sử, Địa lý

 

v Ngữ văn, Toán, Lịch sử

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

v Ngữ văn, Toán, Vật lý

15 điểm 18 điểm
8 Tài chính Ngân hàng 7340201 v Toán, Vật lý, Hóa học

 

v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

v Toán, Lịch sử, Địa lý

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

15 điểm 18 điểm
9 Quan hệ công chúng 7320108 v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

v Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

v Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

15 điểm 18 điểm
10 Kế toán 7340301 v Toán, Vật lý, Hóa học

 

v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

v Toán, Lịch sử, Địa lý

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

15 điểm 18 điểm
11 Kỹ thuật môi trường 7520320 v Toán, Hóa học, Sinh học

 

v Toán, Sinh học, Lịch sử

v Toán, Sinh học, Địa lý

v Toán, Sinh học, Ngữ văn

15 điểm 18 điểm
12 (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 v Toán, Vật lý, Hóa học

 

v Ngữ văn, Toán, Vật lý

v Ngữ văn, Toán, Địa lý

v Toán, Lịch sử, Địa lý

15 điểm 18 điểm

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI CÁC NĂM GẦN ĐÂY

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

-  Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc)

-  Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2021 sẽ bổ sung sau khi được cấp).

-  Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

-  Học bạ THPT (bản sao, nếu xét tuyển theo phương thức học bạ THPT)

Theo TTHN 

  • Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 - Tất cả các trường

    Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.

  • Những lưu ý quan trọng đối với thí sinh xét tuyển Đại học 2024

    Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...

  • Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024

    Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.

  • Danh sách phương thức xét tuyển Đại học 2024

    Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.