Điểm sàn xét tuyển Đại học Sao Đỏ 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Sao Đỏ 2023
|
|
|
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (KV3) |
|
|
1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
17,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
17,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
17,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
16,0 |
A00; A09; C04; D01 |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16,0 |
A00; A09; B00; D01 |
|
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18,0 |
D01; D15; D66; D71 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16,0 |
C00; C20; D01; D15 |
Điểm xét tuyển bao gồm: Tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SAO ĐỎ CÁC NĂM TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

