Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019 đã được công bố.
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (chưa nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp xét tuyển) như sau:
I. Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên)
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (áp dụng đối với thí sinh KV3) |
Ghi chú |
1 | SP2 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 18 | |
2 | SP2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 18 | |
3 | SP2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | |
4 | SP2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | |
5 | SP2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18 | |
6 | SP2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 18 | |
7 | SP2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18 | |
8 | SP2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18 | |
9 | SP2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18 | |
10 | SP2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 18 | |
11 | SP2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18 | Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12 |
12 | SP2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18 | Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12 |
13 | SP2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 18 | |
14 | SP2 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 |
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (áp dụng đối với thí sinh KV3) |
Ghi chú |
1 | SP2 | 7229030 | Văn học | 15 | |
2 | SP2 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | |
3 | SP2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | |
4 | SP2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | |
5 | SP2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | |
6 | SP2 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 15 |
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) |
Ghi chú |
1 | SP2 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 24 | |
2 | SP2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24 | |
3 | SP2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | |
4 | SP2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 | |
5 | SP2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 24 | |
6 | SP2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 24 | |
7 | SP2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24 | |
8 | SP2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24 | |
9 | SP2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24 | |
10 | SP2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24 | |
11 | SP2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 24 | Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển ≥ 16 |
12 | SP2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 19.5 | Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển ≥ 13; Các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển ≥ 10 |
13 | SP2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 24 | |
14 | SP2 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24 |
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) |
Ghi chú |
1 | SP2 | 7229030 | Văn học | 15 | |
2 | SP2 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | |
3 | SP2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | |
4 | SP2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | |
5 | SP2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | |
6 | SP2 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 15 |
Ghi chú:
1. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển áp dụng đối với thí sinh khu vực 3 (KV3); mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
2. Công nhận kết quả thi môn năng khiếu đối với ngành Giáo dục Thể chất
- Trường ĐHSP Hà Nội 2 công nhận kết quả thi năng khiếu TSĐH năm 2019 của Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP TDTT Hà Nội, Trường ĐH TDTT Bắc Ninh, Trường ĐHSP-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Hùng Vương, Trường ĐH Tây Bắc, Trường ĐH Hồng Đức, Trường ĐH Vinh, Trường ĐHSP-ĐH Huế, Trường ĐH TDTT Đà Nẵng, Trường ĐHSP-ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH Quy Nhơn, Trường ĐHSP TP.HCM, Trường ĐHSP TDTT TP.HCM, Trường ĐH TDTT TP.HCM, Trường ĐH Cần Thơ, Trường ĐH Đồng Tháp.
- Thí sinh không dự thi năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất tại Trường ĐHSP Hà Nội 2 phải lấy Giấy chứng nhận điểm môn thi năng khiếu, nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2 trước 11h00 ngày 31/7/2019.
3. Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên) phải có hạnh kiểm 3 năm cấp THPT xếp loại từ khá trở lên.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.