Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2021 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
60 |
A00 |
A01 |
|
16.00 |
|
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
16.00 |
|||||
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
45 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
18.00 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
15 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
19.00 |
7440201 |
Địa chất học |
15 |
A00 |
A06 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
A00 |
A04 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
20 |
A00 |
A04 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
20 |
D01 |
D10 |
C04 |
A05 |
15.00 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
60 |
A00 |
D10 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
50 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
15.00 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
20 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
15.00 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
265 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
18.50 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
18.00 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin CLC |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19.00 |
7480206 |
Địa tin học |
30 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
15.00 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
70 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
19.00 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
110 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
17.50 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
85 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
17.00 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
35 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
18.00 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
17.00 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
40 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
15.00 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
15.00 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
15.00 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
25 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
15.00 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
25 |
A00 |
C04 |
B00 |
D01 |
15.00 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
17.00 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
16.50 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
16.50 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
15.00 |
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh |
||
A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh |
||
A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh |
||
A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa |
|
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn 3 năm gần đây Đại học Mỏ Địa chất TẠI ĐÂY.
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.