Trường Đại học Đà Lạt đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm nhận hồ sơ cao nhất là 24 điểm.
Mức điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt từ 18 đến 24 điểm
So với năm 2018, mức điểm ngành Luật và Quản trị du lịch - lữ hành có điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất là 17 điểm, các ngành còn lại ở mức từ 13,5- 16 điểm thì năm nay, các ngành Sư phạm và Giáo dục Tiểu học có mức điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm, các ngành còn lại từ 18-21 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học Đà Lạt như sau:
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|||
1. |
Toán học |
7460101 |
A00, A01, D07, D90. |
20.00 |
2. |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
24.00 |
|
3. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.00 |
|
4. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
24.00 |
|
5. |
Vật lý học |
7440102 |
A00, A01, A12, D90. |
18.00 |
6. |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
24.00 |
|
7. |
CNKT Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
18.00 |
|
8. |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01, D90. |
20.00 |
9. |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07, D90. |
18.00 |
10. |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
24.00 |
|
11. |
Sinh học |
7420101 |
A10, B00, D08, D90. |
18.00 |
12. |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
24.00 |
|
13. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
18.00 |
|
14. |
Nông học |
7620109 |
B00, D07, D08, D90. |
18.00 |
15. |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D08, D90. |
18.00 |
16. |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
18.00 |
|
17. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96. |
20.00 |
18. |
Kế toán |
7340301 |
20.00 |
|
19. |
Luật |
7380101 |
A00, C00, C20, D01. |
20.00 |
20. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00, D14, D15, D78. |
18.00 |
21. |
Văn học |
7229030 |
18.00 |
|
22. |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
24.00 |
|
23. |
Việt Nam học |
7310630 |
18.00 |
|
24. |
Lịch sử |
7229010 |
C00, C19, D14, D78. |
18.00 |
25. |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
24.00 |
|
26. |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, D78. |
21.00 |
27. |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C14, D01, D78. |
20.00 |
28. |
Xã hội học |
7310301 |
18.00 |
|
29. |
Đông phương học |
7310608 |
C00, D01, D78, D96. |
21.00 |
30. |
Quốc tế học |
7310601 |
18.00 |
|
31. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D72, D96. |
21.00 |
32. |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
24.00 |
|
33. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A16, C14, C15, D01 |
24.00 |
>>>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Đà Lạt 2018 TẠI ĐÂY
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!