Điểm thi trường Đại học Luật Tp.HCM năm 2013. Cập nhật điểm thi các trường Đại học trên cả nước nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi kết quả được công bố!
Theo ThS Ngô Đức Tuấn - trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Luật TP.HCM, kết quả chấm thi sơ bộ cho thấy đã xuất hiện một điểm 10 môn địa lý. Môn địa năm nay thí sinh làm bài khá tốt, số bài đạt điểm cao hơn hẳn mọi năm.
Kết quả chấm thi sơ bộ ở trường này, môn toán có một bài đạt 9,5 điểm, môn lịch sử cũng có một bài 9,5 điểm và môn văn bài đạt điểm cao nhất là 8,5.
Cũng theo ông Tuấn, qua khảo sát sơ bộ, môn sử điểm 7, 8, 9 rất nhiều. Tuy nhiên phổ điểm môn lịch sử lại phân cực rất lớn, thể hiện qua số bài bị điểm 1, thậm chí 0,25 không ít. Dự kiến đầu tuần sau nhà trường sẽ hoàn tất khâu chấm thi.
Đại học Luật TP.HCM dự kiến trước 30/7 trường sẽ thông báo điểm thi tới các thí sinh.
Các bạn có thể xem điểm Đại học Luật TP.HCM trên hệ thống tra cứu điểm thi: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-luat-tphcm-LPS.html
Hoặc soạn tin theo cú pháp sau để nhận điểm thi sớm nhất Việt Nam:
Nhận ngay Điểm thi Đại học Luật TP.HCM năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DTL (dấu cách) SBD gửi 8712 < SDB gồm Mã trường + Mã khối + Số > Ví dụ: SBD của bạn là LPS +A+123456 = LPSA123456, bạn soạn tin: DTL LPSA123456 gửi 8712
|
Hoặc tra cứu:
Mã trường: LPS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Khối | Tổng điểm |
1 | 4474 | Nguyễn Trung Tín | 01/12/1993 | A | 24.75 |
2 | 4026 | Lương Hoài Dương | 01/04/1994 | A | 23.75 |
3 | 571 | Trần Thị Ngọc Điệp | 02/07/1994 | A | 22.25 |
4 | 2995 | Võ Thị Thanh Thủy | 15/09/1994 | A | 22.25 |
5 | 3489 | Nguyễn ánh Tuyết | 28/05/1994 | A | 22.25 |
6 | 594 | Vũ Đình Minh Đức | 14/04/1994 | A | 22 |
7 | 1533 | Nguyễn Gia Lộc | 03/01/2085 | A | 22 |
8 | 1534 | Hà Tấn Lộc | 04/01/1994 | A | 22 |
9 | 4542 | Đoàn Thị Thanh Tú | 27/04/1994 | A | 22 |
10 | 4631 | Trần Thị Việt Hà | 29/09/1994 | A | 22 |
11 | 5025 | Nguyễn Thị Bích Hạnh | 04/10/1994 | A1 | 25 |
12 | 6067 | Nguyễn Lan Uyên | 13/10/1994 | A1 | 22.25 |
13 | 4832 | Đoàn Thanh Bình | 11/09/1994 | A1 | 21.75 |
14 | 4835 | Nguyễn Thanh Bình | 04/01/1994 | A1 | 21.75 |
15 | 4850 | Trần Thị Kim Chi | 28/09/1994 | A1 | 21.75 |
16 | 6027 | Phùng Quốc Tuấn | 08/11/1994 | A1 | 21.25 |
17 | 4929 | Hoàng Trần Quang Dương | 03/10/1994 | A1 | 21 |
18 | 5027 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 23/07/1994 | A1 | 21 |
19 | 5075 | Nguyễn Hữu Hiếu | 23/10/1994 | A1 | 21 |
20 | 5244 | Huỳnh Đỗ Mỹ Linh | 08/12/1994 | A1 | 20.75 |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013
ĐỢT 1 (THI KHỐI A và A1) THI NGÀY 04/7 và 05/7/2013;
ĐỢT 2 (THI KHỐI C, D1 và D3) THI NGÀY 09/7 và 10/7/2013
Stt |
Khối |
Môn thi |
Buổi thi |
Số TS |
Số TS |
Số TS |
Tỷ lệ % |
Thí sinh vi phạm quy chế |
||
|
thi |
|
|
ĐKDT |
có mặt |
vắng mặt |
có mặt |
Khiển trách |
Cảnh cáo |
Đình chỉ |
1. |
A |
Toán học |
Sáng 04/7/2013 |
3.010 |
2.231 |
779 |
74,12% |
0 |
0 |
0 |
2. |
Vật lý |
Chiều 04/7/2013 |
3.010 |
2.227 |
783 |
73,99% |
0 |
0 |
0 |
|
3. |
Hoá học |
Sáng 05/7/2013 |
3.010 |
2.222 |
788 |
73,82% |
0 |
0 |
0 |
|
4. |
A1 |
Toán học |
Sáng 04/7/2013 |
1.622 |
1.328 |
294 |
81,87% |
0 |
0 |
0 |
5. |
Vật lý |
Chiều 04/7/2013 |
1.622 |
1.324 |
298 |
81,63% |
0 |
0 |
0 |
|
6. |
Tiếng Anh |
Sáng 05/7/2013 |
1.622 |
1.322 |
300 |
81,50% |
0 |
0 |
0 |
|
7. |
C |
Địa lý |
Sáng 09/7/2013 |
4.142 |
3.122 |
1.020 |
75,37% |
0 |
0 |
0 |
8. |
Lịch sử |
Chiều 09/7/2013 |
4.142 |
3.110 |
1.032 |
75,08% |
0 |
2 (trao đổi giấy nháp) |
2 (sử dụng tài liệu) |
|
9. |
Ngữ văn |
Sáng 10/7/2013 |
4.142 |
3.089 |
1.053 |
74,58% |
0 |
0 |
0 |
|
10. |
D1 |
Toán học |
Sáng 09/7/2013 |
2.571 |
2.013 |
558 |
78,30% |
0 |
0 |
1 (mang ĐTDĐ vào phòng thi, đã tắt nguồn) |
11. |
Tiếng Anh |
Chiều 09/7/2013 |
2.571 |
2.000 |
571 |
77,79% |
0 |
0 |
0 |
|
12. |
Ngữ văn |
Sáng 10/7/2013 |
2.571 |
1.990 |
581 |
77,40% |
0 |
0 |
0 |
|
13. |
D3 |
Toán học |
Sáng 09/7/2013 |
62 |
49 |
13 |
79,03% |
0 |
0 |
0 |
14. |
Tiếng Pháp |
Chiều 09/7/2013 |
62 |
49 |
13 |
79,03% |
0 |
0 |
0 |
|
15. |
Ngữ văn |
Sáng 10/7/2013 |
62 |
49 |
13 |
79,03% |
0 |
0 |
0 |
|
Cộng Khối A, A1, C, D1 và D3: |
11.407 |
8.743 |
2.664 |
76,65% |
0 |
2 |
3 |
|||
|
Tỷ lệ được tính dựa theo môn thứ 1 |
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.