Trường THPT chuyên Hà Tĩnh công bố điểm thi vào lớp 10 và điểm chuẩn vào lớp 10 các lớp chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Anh, Pháp.
Các em học sinh dự thi đủ các môn Ngữ văn chung, Toán chung, môn chuyên không vi phạm quy chế thi và đảm bảo 3 tiêu chuẩn:
1) Các môn Ngữ văn chung, Toán chung > 2,0 điểm;
2) Môn chuyên lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm;
3) Tổng điểm các môn thi sau khi đã tính hệ số (môn chuyên tính hệ số 2) đối với các lớp chuyên phải đạt tối thiểu
Lớp Chuyên |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Văn |
Sử, Địa |
Anh |
Pháp |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
26,25 |
28,25 |
24,75 |
24,75 |
25,25 |
23,50 |
26,0 |
23,0 |
Điểm thi vào lớp 10 các lớp chuyên tỉnh Hà Tĩnh năm 2014
1. Điểm thi vào lớp 10 chuyên Anh. Download điểm thi tại đây
STT | SBD | HỌ VÀTÊN | NGÀY SINH | TRƯỜNG THCS | ĐIỂM THI | ĐIỂM XÉT TUYỂN | |||
VĂN | TOÁN | MÔN CHUYÊN | |||||||
1 | 419 | TRẦN HẬU THẾ | ANH | 26/03/99 | Nam Hà | 6.00 | 6.00 | 2.85 | 17.70 |
2 | 420 | DƯƠNG THANH | BiNH | 07/04/99 | Lê Văn Thiêm | 5.50 | 6.00 | 2.40 | 16.30 |
3 | 421 | PHẠM ĐỨC | BiNH | 19/12/98 | Lê Văn Thiêm | 4.75 | 4.75 | 6.10 | 21.70 |
4 | 422 | NGUYỄN HOÀNG | ĐÔ | 24/05/99 | Lê Văn Thiêm | 4.75 | 6.75 | 1.00 | 13.50 |
5 | 423 | PHAN VIỆT | HÀ | 19/08/99 | Cẩ’m Thịnh | 3.75 | 6.50 | 3.95 | 18.15 |
6 | 424 | NGUYỄN THỊ CẨM | HOÀI | 16/10/99 | Nguyễn Du | 5.00 | 5.25 | 2.35 | 14.95 |
7 | 425 | NGUYỄN TUẤN | LINH | 13/05/99 | Nguyễn Trãi | 6.00 | 3.50 | 3.95 | 17.40 |
8 | 426 | DƯƠNG KHÁNH | LY | 17/01/99 | Lê Văn Thiêm | 6.50 | 7.00 | 6.80 | 27.10 |
9 | 427 | HOÀNG THỊ HÀ | PHƯƠNG | 06/11/99 | Lê Văn Thiêm | 4.25 | 4.50 | VT | VT |
10 | 428 | NGUYỄN NGỌC | THẮNG | 04/01/99 | Lê Văn Thiêm | 5.00 | 5.00 | VT | VT |
11 | 429 | NGUYỄN THỊ HỔNG | VỊNH | 04/09/99 | Tân Lâm | 5.25 | 5.25 | 7.00 | 24.50 |
12 | 430 | LÊ ANH | ĐỨC | 23/05/99 | Nam Hà | 5.50 | 3.75 | 1.70 | 12.65 |
13 | 431 | LÊTHÙY | LINH | 16/12/99 | Nguyễn Du | 3.75 | 4.50 | 2.50 | 13.25 |
14 | 432 | VÕ THỊ TUYẾT | LINH | 09/09/99 | Lê Bình | 6.25 | 4.00 | 3.10 | 16.45 |
15 | 433 | HỔ THU | PHƯƠNG | 17/02/99 | Lê Văn Thiêm | 5.00 | 6.50 | 2.45 | 16.40 |
16 | 434 | LÊ HOÀNG | UYÊN | 12/11/99 | Lê Văn Thiêm | 6.00 | 6.50 | 5.75 | 24.00 |
17 | 435 | LÊ THỊ THU | UYÊN | 26/03/99 | Mỹ Duệ | 6.25 | 5.00 | 4.20 | 19.65 |
18 | 436 | NGÔ THỊ HÀ | DUYÊN | 20/04/99 | Thạch Linh | 6.25 | 3.75 | 1.05 | 12.10 |
19 | 437 | LÊ THỊ NGỌC | HÀ | 28/04/99 | Đại Nài | 6.00 | 4.50 | 4.75 | 20.00 |
20 | 438 | PHAN NGUYÊN | HẠNH | 18/09/99 | Nam Hà | 5.00 | 3.75 | 3.80 | 16.35 |
21 | 439 | PHAN THỊ THANH | HẰNG | 25/06/99 | Nguyễn Du | 3.50 | 5.50 | 5.00 | 19.00 |
22 | 440 | ĐẶNG THỊ KHÁNH | HUYỀN | 16/03/99 | Lê Văn Thiêm | 7.50 | 6.00 | 6.60 | 26.70 |
23 | 441 | NGUYỄN DIỆU | LINH | 09/03/99 | Thị Trấn Kỳ Anh | 6.00 | 3.75 | 1.80 | 13.35 |
24 | 442 | TRẦN THỊ KIM | NGÂN | 15/10/99 | Tân Lâm | 6.50 | 4.50 | 4.70 | 20.40 |
25 | 443 | LÊ TRỌNG | NGHĨA | 23/10/99 | Nam Hà | 3.75 | 4.75 | 2.65 | 13.80 |
26 | 444 | NGUYỄN ÁNH | NGUYỆT | 17/06/99 | Bình An Thịnh | 3.75 | 3.25 | 1.65 | 10.30 |
27 | 445 | ĐẶNG VĂN | SANG | 22/03/99 | Xuân Diệu | 4.25 | 5.75 | 2.90 | 15.80 |
28 | 446 | TRẦN THỊ CẨM | THƠ | 28/07/99 | Lê Văn Thiêm | 5.75 | 5.00 | 4.35 | 19.45 |
29 | 447 | NGUYỄN ĐẶNG HIỀN | THƯƠNG | 26/12/99 | Lê Văn Thiêm | 5.50 | 5.50 | 4.15 | 19.30 |
30 | 448 | TRẦN THỊ QUỲNH | TRANG | 27/05/99 | Xuân Diêu | 5.75 | 2.25 | 3.60 | 15.20 |
31 | 449 | NGUYỄN thị cẩm | TÚ | 14/11/99 | Nguyễn Du | 3.00 | 5.00 | 2.70 | 13.40 |
32 | 450 | PHẠM VIỆT PHƯƠNG | ANH | 14/09/99 | Lê Văn Thiêm | 6.25 | 5.50 | 7.35 | 26.45 |
33 | 451 | NGUYỄN THỊ NGỌC | ÁNH | 21/08/99 | Lê Văn Thiêm | 6.75 | 4.75 | 5.30 | 22.10 |
34 | 452 | NGUYỄN KIM | CHI | 26/05/99 | Lê Văn Thiêm | 4.50 | 4.75 | 5.05 | 19.35 |
35 | 453 | NGUYỄN THỊ KHÁNH | CHI | 13/01/99 | Lê Văn Thiêm | 6.50 | 6.25 | 6.40 | 25.55 |
36 | 454 | PHẠM THỊ LINH | CHI | 13/06/99 | Lê Văn Thiêm | 6.75 | 4.00 | 4.60 | 19.95 |
37 | 455 | VÕ TRẦN THÙY | CHI | 06/06/99 | Phan Huy Chú | 5.75 | 3.00 | 5.20 | 19.15 |
38 | 456 | ĐẶNG XUÂN | CƯỜNG | 16/08/99 | Lê Văn Thiêm | 5.00 | 3.25 | 2.70 | 13.65 |
39 | 457 | THÁI THÙY | DUNG | 22/06/99 | Lê Văn Thiêm | 7.50 | 1.50 | 2.60 | 14.20 |
40 | 458 | NGUYỄN ĐỨC | DƯƠNG | 29/05/99 | Ngọc Sơn | 5.00 | 3.50 | 3.35 | 15.20 |
41 | 459 | NGUYỄN HÀ THẢO | ĐAN | 03/06/99 | Lê Văn Thiêm | 7.00 | 4.00 | 5.85 | 22.70 |
42 | 460 | ĐÀO HÀ | GIANG | 08/04/99 | Lê Văn Thiêm | 7.00 | 4.50 | 7.35 | 26.20 |
43 | 461 | NGUYỄN THỊ HƯƠNG | GIANG | 08/09/99 | Nguyễn Du | 6.00 | 2.00 | 2.45 | 12.90 |
44 | 462 | NGUYỄN NGỌC | HÀ | 02/09/99 | Thị Trấn Cẩm Xuyên | 5.50 | 4.00 | VT | VT |
45 | 463 | NGUYỄN THỊ VIỆT | HÀ | 05/06/99 | Nguyễn Du | 6.75 | 4.00 | 7.40 | 25.55 |
46 | 464 | HỔ THỊ | HẰNG | 01/01/99 | Nguyễn Trãi | 6.75 | 4.25 | 5.70 | 22.40 |
47 | 465 | TẠ THỊ VIỆT | HẰNG | 22/11/99 | Lê Văn Thiêm | 6.75 | 4.50 | 7.95 | 27.15 |
48 | 466 | TRẦN LÊ NGUYỆT | HẰNG | 23/09/99 | Nam Hà | 7.00 | 6.00 | 6.50 | 26.00 |
49 | 467 | TRẦN THỊ NGUYỆT | HẰNG | 25/02/99 | Lê Bình | 6.25 | 3.75 | 4.25 | 18.50 |
50 | 468 | HOÀNG THỊ PHƯƠNG | HOA | 04/11/99 | Thị Trấn Cẩ’m Xuyên | 5.50 | 5.25 | 3.00 | 16.75 |
51 | 469 | HỔ THỊ MINH | HUỆ | 20/03/99 | Hoa Liên | 7.00 | 5.75 | 3.35 | 19.45 |
52 | 470 | PHAN KHÁNH | HUYỀN | 03/02/99 | Nam Hà | 6.00 | 5.00 | 6.00 | 23.00 |
53 | 471 | VÕ THỊ THANH | HUYỀN | 03/11/99 | Lê Văn Thiêm | 6.25 | 3.75 | 4.15 | 18.30 |
54 | 472 | PHAN TRUNG | KIÊN | 11/10/99 | Đĩnh Bàn | 5.25 | 3.25 | 3.40 | 15.30 |
55 | 473 | KIỀU THỊ | LÀNH | 08/10/99 | Cẩ’m Trung | 5.00 | 4.00 | 2.85 | 14.70 |
56 | 474 | HỔ PHƯƠNG | LINH | 27/08/99 | Lê Văn Thiêm | 6.75 | 6.00 | 6.75 | 26.25 |
57 | 475 | NGUYỄN NHẬT | LINH | 10/01/99 | Lê Văn Thiêm | 7.50 | 6.25 | 6.70 | 27.15 |
58 | 476 | NGUYỄN THỊ KHÁNH | LINH | 01/11/99 | Lê Văn Thiêm | 6.50 | 6.25 | 7.60 | 27.95 |
59 | 477 | NGUYỄN THỊ KHÁNH | LINH | 26/06/99 | Lê Văn Thiêm | 7.00 | 6.00 | 6.65 | 26.30 |
60 | 478 | TRƯƠNG THỊ YẾN | LINH | 10/07/99 | Thạch Linh | 6.00 | 5.00 | 4.40 | 19.80 |
Để nhận điểm thi vào lớp 10 tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 nhanh nhất, soạn tin:
THI (dấu cách) hatinh (dấu cách) SBD gửi 8712
VD: SBD của bạn là 859 thi tại Hà Tĩnh
Soạn tin: THI hatinh 859 gửi 8712
2. Điểm thi vào lớp 10 chuyên Hóa. Download điểm thi tại đây
3. Điểm thi vào lớp 10 chuyên Lý. Download điểm thi tại đây
4. Điểm thi vào lớp 10 chuyên Sinh. Download điểm thi tại đây
5. Điểm thi vào lớp 10 chuyên Toán. Download điểm thi tại đây
6. Điểm thi vào lớp 10 chuyên Văn. Download điểm thi tại đây
Nguồn THPT chuyên Hà Tĩnh
Hôm nay, 21/6/2014, trường THPT chuyên Lê Hồng Phong đã chính thức công bố danh sách trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2014-2015. Các em xem danh sách dưới đây.
Sở GD Bến Tre công bố thời gian tổ chức thi tuyển vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 trường THPT công lập và THPT Chuyên trong 2 ngày: 5/6 và 6/6 cụ thể như sau:
Sở GD Bắc Kạn công bố lịch thi vào lớp 10 THPT, THPT Chuyên Bắc Kạn, THPT DTNT năm học 2024 - 2025 được tổ chức trong các ngày 3/6 - 5/6.
Sở GD Bắc Giang công bố lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 - 2025. Theo đó, các trường THPT công lập tổ chức thi vào lớp 10 trong 2 ngày 3/6 và 4/6 như sau:
Ngày 22/4, Sở GD TPHCM đã chính thức công bố lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 - 2025. Theo đó, thời gian thi từ ngày 5/6 - 7/6 cụ thể như sau.