Trường Đại học Trà Vinh thông báo điểm trúng tuyển Đại học - Đợt 1, xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng - hệ chính quy năm 2019
Điểm trúng tuyển Đại học Trà Vinh - Đợt 1 năm 2019
Căn cứ Biên bản xác định điểm trúng tuyển của Hội đồng tuyển sinh. Trường Đại học Trà vinh thông báo điểm trúng tuyển Đại học – Đợt 1, xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng – hệ chính quy năm 2019.
Điểm trúng tuyển:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1. |
7760101 |
ĐH Công tác xã hội |
17 |
|
2. |
7810301 |
ĐH Quản lý thể dục thể thao |
17 |
|
3. |
7310201 |
ĐH Chính trị học |
17 |
|
4. |
7510401 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
17 |
|
5. |
7720203 |
ĐH Hóa dược |
17 |
|
6. |
7480102 |
ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17 |
|
7. |
7480201 |
ĐH Công nghệ thông tin |
17 |
|
8. |
7510201 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
17 |
|
9. |
7510205 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17 |
|
10. |
7510301 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
17 |
|
11. |
7510303 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
17 |
|
12. |
7510601 |
ĐH Quản lý công nghiệp |
17 |
|
13. |
7580205 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 |
|
14. |
7510102 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
17 |
|
15. |
7310101 |
ĐH Kinh tế |
17 |
|
16. |
7340101 |
ĐH Quản trị kinh doanh |
17 |
|
17. |
7340122 |
ĐH Thương mại điện tử |
17 |
|
18. |
7340201 |
ĐH Tài chính – Ngân hàng |
17 |
|
19. |
7340301 |
ĐH Kế toán |
17 |
|
20. |
7380101 |
ĐH Luật |
17 |
|
21. |
7420201 |
ĐH Công nghệ sinh học |
17 |
|
22. |
7520320 |
ĐH Kỹ thuật môi trường |
17 |
|
23. |
7540101 |
ĐH Công nghệ thực phẩm |
17 |
|
24. |
7620101 |
ĐH Nông nghiệp |
17 |
|
25. |
7620105 |
ĐH Chăn nuôi |
17 |
|
26. |
7620301 |
ĐH Nuôi trồng thủy sản |
17 |
|
27. |
7640101 |
ĐH Thú y |
17 |
|
28. |
7220201 |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
17 |
|
29. |
7310205 |
ĐH Quản lý Nhà nước |
17 |
|
30. |
7340406 |
ĐH Quản trị văn phòng |
17 |
|
31. |
7810103 |
ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
|
32. |
7810201 |
ĐH Quản trị khách sạn |
17 |
|
33. |
7810202 |
ĐH Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
|
34. |
7220106 |
ĐH Ngôn ngữ Khmer |
17 |
|
35. |
7220112 |
ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
17 |
|
36. |
7229040 |
ĐH Văn hóa học |
17 |
|
37. |
7720110 |
ĐH Y học dự phòng |
18 |
|
38. |
7720301 |
ĐH Điều dưỡng |
18 |
|
39. |
7720401 |
ĐH Dinh dưỡng |
18 |
|
40. |
7720601 |
ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
|
41. |
7720602 |
ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
|
42. |
7720603 |
ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
|
Danh sách trúng tuyển:
Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển trên trang tuyển sinh tại trang web http://tuyensinh.tvu.edu.vn
(Danh sách thí sinh trúng tuyển đính kèm)
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,25 điểm
Thời gian gửi thông báo trúng tuyển và nhập học:
Thời gian gửi thông báo trúng tuyển: từ ngày 10/7/2019 đến 20/7/2019
Thời gian làm thủ tục nhập học: ngay sau khi thí sinh nhận được thông báo trúng tuyển đến trước ngày 28/7/2019.
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ số điện thoại 0294.3855944 – 0965.855944 hoặc liên hệ trực tiếp tại phòng Khảo thí – Trường Đại học Trà Vinh – Số 126, Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, Tp.Trà Vinh.
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.