Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 Đại học Tân Trào 2016

Ngày 13/8 trường Đại học Tân Trào chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học cao đẳng hệ chính quy năm 2016, cụ thể như sau:

 

STT

 

Tên ngành

 

Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

THPT

quốc gia

Học bạ

I.

Các ngành đào tạo đại học:

 

1

 

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Văn, Sử, Địa
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh

 

15.0

 

22.5

 

2

 

Giáo dục Mầm non

 

D140201

  1. Toán, Văn, Sử;
  2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

15.0

 

18.0

3

Sư phạm Toán học

D140209

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

15.0

18.0

4

Sư phạm Sinh học

D140213

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Hóa, Sinh.

15.0

18.0

 

5

 

Vật lý

 

D440102

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Lý.

 

15.0

 

18.0

 

6

 

Văn học

 

D220330

  1. Văn, Sử, Địa;
  2. Toán, Văn,  Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Sử.

 

15.0

 

18.0

 

7

 

Quản lý đất đai

 

D850103

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;
  3. Toán, Hóa, Sinh;
  4. Toán, Văn, Sinh

 

15.0

 

18.0

 

8

 

Khoa học môi trường

 

D440301

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý,  Tiếng Anh
  3. Toán, Hóa, Sinh;
  4. Toán, Văn, Sinh

 

15.0

 

18.0

 

9

 

Khoa học cây trồng

 

D620110

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Hóa, Sinh;
  4. Toán, Văn, Sinh

 

15.0

 

18.0

 

10

 

Chăn nuôi

 

D620105

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Hóa, Sinh;
  4. Toán, Văn, Sinh.

 

15.0

 

18.0

 

11

 

Kế toán

 

D340301

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

15.0

 

18.0

 

 

STT

 

Tên ngành

 

Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

THPT

quốc gia

Học bạ

 

12

 

Kinh tế Nông nghiệp

 

D620115

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

15.0

 

18.0

II.

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

1

 

Giáo dục Tiểu học

 

C140202

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Văn, Sử, Địa;
  4. Toán, Văn, Sử.

 

10.0

 

17.2

 

2

 

Giáo dục Mầm non

 

C140201

  1. Toán, Văn, Sử;
  2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

10.0

 

15.0

 

3

 

Giáo dục Công dân

 

C140204

  1. Văn, Sử, Địa.;
  2. Toán, Văn, Sử;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

10.0

 

15.0

 

4

 

Sư phạm Toán học

 

C140209

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

10.0

 

15.0

 

5

 

Sư phạm Tin học

 

C140210

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

10.0

 

15.0

 

6

 

Sư phạm Vật lý

 

C140211

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

10.0

 

15.0

 

7

 

Sư phạm Hóa học

 

C140212

  1. Toán, Hóa, Sinh;
  2. Toán, Lý, Hóa;
  3. Toán, Văn, Hóa.
  4. Toán, Tiếng Anh, Hóa.

 

10.0

 

15.0

 

8

 

Sư phạm Sinh học

 

C140213

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Hóa, Sinh;
  3. Toán, Văn, Sinh;
  4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.

 

10.0

 

15.0

 

9

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

C140215

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Hóa, Sinh;
  3. Toán, Văn, Sinh;
  4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.

 

10.0

 

15.0

 

10

 

Sư phạm Ngữ văn

 

C140217

  1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
  2. Văn, Sử, Địa;
  3. Toán, Văn, Sử.

 

10.0

 

15.0

 

11

 

Sư phạm Lịch sử

 

C140218

  1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
  2. Văn, Sử, Địa;
  3. Toán, Văn, Sử.

 

10.0

 

15.0

 

12

 

Sư phạm Địa lý

 

C140219

  1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  2. Văn, Sử, Địa;
  3. Toán, Văn, Địa;
  4. Toán, Tiếng Anh, Địa.

 

10.0

 

15.0

13

Tiếng Anh

C220201

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;

10.0

15.0

 

 

STT

 

Tên ngành

 

Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

THPT

quốc gia

Học bạ

 

 

 

2. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

 

 

14

 

Quản lý Văn hóa

 

C220342

  1. Văn, Sử, Tiếng Anh;
  2. Văn, Sử, Địa;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

10.0

 

15.0

 

15

 

Quản lý đất đai

 

C850103

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

10.0

 

15.0

 

16

 

Kế toán

 

C340301

  1. Toán, Lý, Hóa;
  2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 

10.0

 

15.0

 

17

 

Khoa học cây trồng

 

C620110

  1. Toán, Hóa, Sinh;
  2. Toán, Tiếng Anh, Sinh;
  3. Toán, Văn, Sinh.

 

10.0

 

15.0

 

18

 

Khoa học thư viện

 

C320202

  1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Sử.

 

10.0

 

15.0

 

19

 

Quản trị văn phòng

 

C340406

  1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
  2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
  3. Toán, Văn, Sử.

 

10.0

 

15.0

Tuyensinh247.com - Theo Đại học Tân Trào

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Xem thêm tại đây: Điểm chuẩn đại học 2024

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

 

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm những trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 71 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Công cụ tính điểm học bạ nhanh nhất sẽ được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 12/2 đã có 94 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh 2025

    Ngày 12/2, trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025 bao gồm: Phương án tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, ngành đào tạo, thời gian xét tuyển..