Điểm trúng tuyển trường ĐH Công nghệ TP.HCM năm 2017

Điểm trúng tuyển trường ĐH Công nghệ TP.HCM năm 2017 đã được cập nhật chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn của trường ĐH Công nghệ TP.HCM năm 2017

Thống kê cho thấy, điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm thuộc về ngành Marketing, tăng 5.5 điểm so với năm 2016. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn cao hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn) từ 0.5 – 5.5 điểm, tăng đáng kể so với điểm chuẩn năm 2016.

Ngành học Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
Dược học                                              52720401 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Công nghệ thực phẩm 52540101 17
Kỹ thuật môi trường 52520320 16
Công nghệ sinh học 52420201 17
Kỹ thuật y sinh 52520212 16 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Kỹ thuật điện tử, truyền thông 52520207 16
Kỹ thuật điện - điện tử 52520201 16
Kỹ thuật cơ - điện tử 52520114 16
Kỹ thuật cơ khí 52520103 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52520216 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 18
Công nghệ thông tin 52480201 19
Hệ thống thông tin quản lý     52340405 16
Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 16
Quản lý xây dựng 52580302 16
Kinh tế xây dựng 52580301 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 52580205 16
Công nghệ may 52540204 16
Kế toán 52340301 17
Tài chính - Ngân hàng 52340201 17
Tâm lý học 52310401 17 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Marketing 52340115 21
Quản trị kinh doanh 52340101 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340103 18,5
Quản trị khách sạn 52340107 19
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 52340109 18,5
Luật kinh tế 52380107 17,5
Kiến trúc 52580102 16,5 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
Thiết kế nội thất 52210405 17
Thiết kế thời trang 52210404 16,5
Thiết kế đồ họa 52210403 16,25
Truyền thông đa phương tiện 52320104 17 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Đông phương học 52220213 17,5
Ngôn ngữ Anh 52220201 20 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Ngôn ngữ Nhật 52220209 18,5

 

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D06 (Toán, Văn, Nhật)

Theo TTHN