Điểm xét tuyển bổ sung Đại học Đồng Tháp 2018
Trường đại học Đồng Tháp thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018, theo đó mức điểm xét tuyển từ 14 đến 19 điểm.
TÊN TRƯỜNG: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP (MÃ TRƯỜNG: SPD) Địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Điện thoại: 0277 3881518 Fax: 0277 3881713 Website: www.dthu.edu.vn Email: dhdt@dthu.edu.vn Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước 1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, chỉ tiêu và điều kiện nhận ĐKXT bổ sung
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu xét bổ sung
|
Tổ hợp môn
|
Môn xét tuyển
|
ĐXT
|
Môn chính
|
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
|
330
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
5
|
M00
|
Văn, Toán, NK GDMN
|
19
|
N
KM
ND
G
|
M05
|
Văn, Sử, NK GDMN
|
M07
|
Văn, Địa, NK GDMN
|
M11
|
Văn, Tiếng Anh, NK GDMN
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
5
|
C01
|
Văn, Toán, Lý
|
18
|
|
C03
|
Văn, Toán, Sử
|
C04
|
Văn, Toán, Địa
|
D01
|
Văn, Toán,Tiếng Anh
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
10
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
17
|
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
D01
|
Văn, Toán, Tiếng Anh
|
D14
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
5
|
T00
|
Toán, Sinh, NKTDTT
|
18.69
|
NK TDTT
|
T05
|
Văn, GDCD, NKTDTT
|
T06
|
Toán, Địa, NKTDTT
|
T07
|
Văn, Địa, NKTDTT
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
10
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
17.45
|
|
A01
|
Toán, Lý, Tiếng Anh
|
A02
|
Toán, Lý, Sinh
|
A04
|
Toán, Lý, Địa
|
6
|
Sư phạm Công nghệ
|
7140246
|
30
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
17
|
|
A01
|
Toán, Lý, Tiếng Anh
|
A02
|
Toán, Lý, Sinh
|
A04
|
Toán, Lý, Địa
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
10
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
17.1
|
|
B00
|
Toán, Hóa, Sinh
|
D07
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
A06
|
Toán, Hóa, Địa
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
10
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
17
|
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
D14
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
D15
|
Văn, Địa, Tiếng Anh
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu xét bổ sung
|
Tổ hợp môn
|
Môn xét tuyển
|
ĐXT
|
Môn chính
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
15
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
17
|
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
D09
|
Toán, Sử, Tiêng Anh
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
15
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
17.1
|
|
C04
|
Văn, Toán, Địa
|
D10
|
Toán, Địa, Tiêng Anh
|
A07
|
Toán, Sử, Địa
|
11
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
10
|
D01
|
Văn, Toán, Tiêng Anh
|
17.11
|
Tiếng Anh
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
D15
|
Văn, Địa, Tiêng Anh
|
D13
|
Văn, Sinh, Tiêng Anh
|
12
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn)
|
7310630
|
10
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
18.5
|
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
C20
|
Văn, Địa, GDCD
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
- Biên-phiên dịch
- Tiếng Anh kinh doanh
|
7220201
|
10
|
D01
|
Văn, Toán, Tiêng Anh
|
15.8
|
Tiếng Anh
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
D15
|
Văn, Địa, Tiêng Anh
|
D13
|
Văn, Sinh, Tiêng Anh
|
14
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
10
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
16
|
|
D01
|
Văn,Toán,Tiêng Anh
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
D15
|
Văn, Địa, Tiêng Anh
|
15
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
20
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
14
|
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
C20
|
Văn, Địa, GDCD
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
5
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
15.1
|
|
A01
|
Toán, Lý, Tiêng Anh
|
D01
|
Văn, Toán, Tiêng Anh
|
D10
|
Toán, Địa, Tiêng Anh
|
17
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
20
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
14
|
|
A01
|
Toán, Lý, Tiêng Anh
|
D01
|
Văn, Toán, Tiêng Anh
|
D10
|
Toán, Địa, Tiêng Anh
|
18
|
Kế toán
|
7340301
|
5
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
15
|
|
A01
|
Toán, Lý, Tiêng Anh
|
D01
|
Văn, Toán, Tiêng Anh
|
D10
|
Toán, Địa, Tiêng Anh
|
19
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
30
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
14
|
|
B00
|
Toán, Hóa, Sinh
|
D07
|
Toán, Hóa, Tiêng Anh
|
D08
|
Toán, Sinh, Tiêng Anh
|
20
|
Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin)
|
7480101
|
5
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
14.2
|
|
A01
|
Toán, Lý, Tiêng Anh
|
A02
|
Toán, Lý, Sinh
|
A04
|
Toán, Lý, Địa
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu xét bổ sung
|
Tổ hợp môn
|
Môn xét tuyển
|
ĐXT
|
Môn chính
|
|
|
|
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
21
|
Nông học
|
7620109
|
20
|
B00
|
Toán, Hóa, Sinh
|
14
|
|
D07
|
Toán, Hóa, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
D08
|
Toán, Sinh, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
22
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
20
|
B00
|
Toán, Hóa, Sinh
|
14.05
|
|
D07
|
Toán, Hóa, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
D08
|
Toán, Sinh, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
|
|
23
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
20
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
14
|
|
C20
|
Văn, Địa, GDCD
|
|
|
|
|
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
24
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
30
|
A01
|
Toán, Lý, Tiêng Anh
|
14
|
|
B00
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
|
|
|
D07
|
Toán, Hóa, Tiêng Anh
|
|
|
CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M00
|
Văn, Toán, NK GDMN
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
20
|
M05
|
Văn, Sử, NK GDMN
|
15
|
NK
|
M07
|
Văn, Địa, NK GDMN
|
GDMN
|
|
|
|
|
M11
|
Văn, Tiêng Anh, NK GDMN
|
|
|
|
|
|
|
C01
|
Văn, Toán, Lý
|
|
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
5
|
C03
|
Văn, Toán, Sử
|
16.5
|
|
C04
|
Văn, Toán, Địa
|
|
|
|
|
|
D01
|
Văn, Toán,Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
|
T00
|
Toán, Sinh, NKTDTT
|
|
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
51140206
|
5
|
T05
|
Văn, GDCD, NKTDTT
|
16.66
|
NK TDTT
|
T06
|
Toán, Địa, NKTDTT
|
|
|
|
|
T07
|
Văn, Địa, NKTDTT
|
|
|
|
|
|
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
10
|
A01
|
Toán, Lý, Tiêng Anh
|
15.1
|
|
A02
|
Toán, Lý, Sinh
|
|
|
|
|
|
A04
|
Toán, Lý, Địa
|
|
|
|
|
|
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
5
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
10
|
B00
|
Toán, Hóa, Sinh
|
16.06
|
|
D07
|
Toán, Hóa, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
A06
|
Toán, Hóa, Địa
|
|
|
|
|
|
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
|
|
6
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140217
|
10
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
15.5
|
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
D15
|
Văn, Địa, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
|
|
7
|
Sư phạm Lịch sử
|
51140218
|
10
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
15
|
|
D14
|
Văn, Sử, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
D09
|
Toán, Sử, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
|
|
8
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
10
|
C04
|
Văn, Toán, Địa
|
15
|
|
D10
|
Toán, Địa, Tiêng Anh
|
|
|
|
|
|
A07
|
Toán, Sử, Địa
|
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu xét bổ sung
|
Tổ hợp môn
|
Môn xét tuyển
|
ĐXT
|
Môn chính
|
9
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
5
|
N00
|
Văn, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu
|
16.5
|
Hát
|
N01
|
Toán, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu
|
TỒNG CỘNG
|
415
|
|
|
|
|
- Công nhận kết quả thi năng khiếu của các trường đại học, cao đẳng công lập khác trên toàn quốc (NKGDMN, NKGDTC, Hát, Thẩm âm - Tiết tấu ) - Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp xét tuyển, chưa nhân hệ số môn chính và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) >= điểm xét tuyển (ĐXT) 2. Tổ chức tuyển sinh - Thời gian nhận hồ sơ đợt 1: Từ ngày 12/8/2018 đến 17g00 ngày 22/8/2018 - Hình thức nhận: Nhận tại trường hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. - Hồ sơ gồm có: + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (Mầu xét tuyển bổ sung);
+ Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018; + 01 phong bì có dán sẵn Tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh; + Lệ phí: 30.000 đồng/ 1 nguyện vọng xét tuyển. - Ngày 24/8/2018, Trường sẽ thông báo kết quả xét tuyển bổ sung đợt 1. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|